Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bế quan toả cảng” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.276) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ có nhiều gai, hoa vàng, quả cứng, gỗ màu đỏ, thường dùng để nhuộm 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) rượu vang (nói tắt) 2.2 có âm thanh to truyền đi dội lại mạnh và lan toả rộng ra xung quanh Danh từ cây nhỡ có nhiều gai, hoa vàng, quả cứng, gỗ màu đỏ, thường dùng để nhuộm đỏ như vang, vàng như nghệ Danh từ (Khẩu ngữ) rượu vang (nói tắt) vang trắng vang đỏ có âm thanh to truyền đi dội lại mạnh và lan toả rộng ra xung quanh âm thanh vang xa tiếng chiêng trống vang trời
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó 1.2 những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 di chuyển theo đường vòng 3 Tính từ 3.1 (đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc 3.2 (nói) vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề Danh từ phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó rào dây thép gai quanh tường ngồi vây quanh đống lửa những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát) tìm quanh chạy quanh dạo quanh thành phố Động từ di chuyển theo đường vòng đạp xe quanh lại Đồng nghĩa : quành Tính từ (đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc khúc quanh của con sông dòng nước uốn quanh Đồng nghĩa : quanh co (nói) vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề chối quanh nói dối quanh \"Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!\" (TKiều) Đồng nghĩa : quanh co
  • Danh từ bếp (nói khái quát); cũng dùng để chỉ công việc nấu ăn bếp núc gọn gàng, sạch sẽ thạo việc bếp núc Đồng nghĩa : bếp nước những công việc chuẩn bị ở phía sau, thường là vất vả nhưng ít ai nhìn thấy, để phục vụ cho một công việc nào đó lo việc bếp núc ở toà soạn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dải phù sa nổi giữa sông 2 Động từ 2.1 chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ 2.2 nhìn vào mặt gương hoặc vật tựa như gương để thấy ảnh của mình 2.3 nhìn cho rõ hơn bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để nhìn khi có ánh sáng chiếu xuyên qua 2.4 nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy ảnh phóng to nhiều lần Danh từ dải phù sa nổi giữa sông soi cát soi dâu trồng hoa màu ở bãi soi Động từ chiếu ánh sáng vào làm cho thấy rõ soi đèn soi đường chỉ lối \"Vầng trăng ai xẻ làm đôi?, Nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường.\" (TKiều) Đồng nghĩa : rọi nhìn vào mặt gương hoặc vật tựa như gương để thấy ảnh của mình soi gương chải đầu đứng soi mình xuống nước hàng cây soi bóng xuống mặt hồ nhìn cho rõ hơn bằng cách giơ lên phía có ánh sáng để nhìn khi có ánh sáng chiếu xuyên qua soi trứng soi xem tiền thật hay giả nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học cho thấy ảnh phóng to nhiều lần soi kính hiển vi
  • Tính từ: ở trạng thái không chủ động giữ được thế thăng bằng, do không xác định được hướng di chuyển, người mệt, bước đi loạng quạng, tay lái loạng quạng, Đồng...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) ấm tích (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 kết quả của phép nhân 3 Danh từ 3.1 truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường có liên quan tới lịch sử, được dùng làm đề tài cho sáng tác nghệ thuật hoặc dẫn ra trong tác phẩm 4 Động từ 4.1 dồn, góp từng ít cho thành số lượng đáng kể 4.2 chứa, trữ ở bên trong Danh từ (Khẩu ngữ) ấm tích (nói tắt) hãm một tích chè xanh Danh từ kết quả của phép nhân tìm tích của hai số Danh từ truyện hoặc cốt truyện đời xưa, thường có liên quan tới lịch sử, được dùng làm đề tài cho sáng tác nghệ thuật hoặc dẫn ra trong tác phẩm tích Lưu Bình Dương Lễ tích tuồng Đồng nghĩa : điển tích Động từ dồn, góp từng ít cho thành số lượng đáng kể công việc tích lại từ mấy tháng nay tích được một món tiền kha khá Đồng nghĩa : tích trữ, tích tụ chứa, trữ ở bên trong vật tích điện cơ thể tích nước nên phù to
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn 1.2 tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe 3 Danh từ 3.1 ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện 4 Động từ 4.1 làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn 4.2 (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng Danh từ phương tiện đi lại hoặc vận tải trên bộ, có bánh lăn đi xe chạy xe nhanh đánh xe ra khỏi ga ra Đồng nghĩa : xe cộ, xe pháo tên gọi một quân trong cờ tướng hay trong bài tam cúc, bài tứ sắc đi con xe đôi xe đen Động từ (Khẩu ngữ) chuyên chở bằng xe xe hàng ra bến xe người ốm đến bệnh viện Danh từ ống dài và nhỏ dùng để hút thuốc lào, thuốc phiện xe điếu Động từ làm cho các sợi nhỏ xoắn chặt với nhau thành sợi lớn xe chỉ xe dây thừng dã tràng xe cát (Văn chương) làm cho kết đôi với nhau thành vợ chồng duyên trời xe kết tóc xe tơ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) vòng xe theo chỗ ngoặt 4 Danh từ 4.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) khoảng thời gian nhất định, tương đối ngắn để hoàn thành một chương trình học tập nào đó 5 Tính từ 5.1 (Khẩu ngữ) (kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn, không rẽ ngôI Danh từ giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang mò cua bắt ốc Danh từ (Khẩu ngữ) khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè đoạn đường cua Động từ (Khẩu ngữ) vòng xe theo chỗ ngoặt xe cua sang trái cua gấp Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) khoảng thời gian nhất định, tương đối ngắn để hoàn thành một chương trình học tập nào đó theo học một cua tiếng Anh dạy theo cua Tính từ (Khẩu ngữ) (kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn, không rẽ ngôI đầu húi cua
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chống lại mọi sự huỷ hoại, xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn 1.2 bênh vực bằng lí lẽ để giữ vững (ý kiến, quan điểm, v.v.) 2 Danh từ 2.1 người làm công tác bảo vệ Động từ chống lại mọi sự huỷ hoại, xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn bảo vệ đê điều phun thuốc bảo vệ thực vật bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ bênh vực bằng lí lẽ để giữ vững (ý kiến, quan điểm, v.v.) bảo vệ chân lí bảo vệ luận án Danh từ người làm công tác bảo vệ thuê bảo vệ làm bảo vệ ở một trường học
  • Mục lục 1 Danh từ 2 Động từ 2.1 mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay) 2.2 (Phương ngữ) tránh ra, lùi sang một bên 3 Động từ 3.1 phơi trần ngoài nắng Danh từ xem giang Động từ mở rộng ra về cả hai phía (thường nói về cánh chim, cánh tay) chim dang cánh bay dang hai tay lấy thăng bằng (Phương ngữ) tránh ra, lùi sang một bên dang ra cho người ta vào Động từ phơi trần ngoài nắng dang nắng cứ dang đầu trần không chịu đội nón
  • Động từ: loanh quanh mãi không thoát ra khỏi một vị trí hoặc tình trạng nào đó, (suy nghĩ, tính toán) trở đi rồi trở lại, vẫn không sao tìm ra được lối thoát, chơi luẩn...
  • di chuyển, hoạt động theo một đường vòng trở đi trở lại, trong một phạm vi nhất định đi loanh quanh trong vườn gà con loanh quanh bên chân mẹ Đồng nghĩa : lòng vòng, vòng vo nói xa xôi, vòng vèo, chứ không đi thẳng vào cái chính, cái trọng tâm nói loanh quanh không nói thẳng, chỉ rào đón loanh quanh Đồng nghĩa : quanh co, vòng quanh, vòng vo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát). 1.2 binh chủng của lục quân, trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép, v.v. 2 Tính từ 2.1 được trang bị hoặc hoạt động bằng máy móc Danh từ máy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát). binh chủng của lục quân, trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép, v.v. tiểu đoàn bộ binh có cơ giới yểm hộ Tính từ được trang bị hoặc hoạt động bằng máy móc phương tiện cơ giới đường dành cho xe cơ giới
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một vật dài nào đó có hình dáng cong theo ý muốn 1.2 dạy dỗ, chỉ bảo, đưa dần vào khuôn phép 1.3 (Khẩu ngữ) làm nũng, đòi được chiều chuộng (thường nói về trẻ con) Động từ làm cho một vật dài nào đó có hình dáng cong theo ý muốn uốn lưỡi câu uốn cây cảnh tóc uốn quăn dòng sông uốn quanh làng dạy dỗ, chỉ bảo, đưa dần vào khuôn phép uốn con từ khi còn nhỏ Đồng nghĩa : uốn nắn (Khẩu ngữ) làm nũng, đòi được chiều chuộng (thường nói về trẻ con) thằng bé được chiều nên uốn lắm
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng 1.2 làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc 1.3 làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở 1.4 làm cho thoát ra một chất hay một dạng năng lượng nào đó 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) giải phóng quân (nói tắt) Động từ làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng giải phóng thủ đô đất nước được hoàn toàn giải phóng làm cho được tự do, cho thoát khỏi địa vị nô lệ hoặc tình trạng bị áp bức, kiềm chế, ràng buộc giải phóng nô lệ giải phóng phụ nữ giải phóng sức lao động làm thoát khỏi tình trạng bị vướng mắc, cản trở giải phóng mặt bằng thu dọn để giải phóng lối đi làm cho thoát ra một chất hay một dạng năng lượng nào đó nguyên tử giải phóng năng lượng Đồng nghĩa : phóng thích Danh từ (Khẩu ngữ) giải phóng quân (nói tắt) anh giải phóng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống 2 Danh từ 2.1 tổng thể nói chung các khoản thu nhập được trong một khoảng thời gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng quát) Động từ thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống nguồn thu nhập khoản thu nhập đáng kể từ vườn nhãn Danh từ tổng thể nói chung các khoản thu nhập được trong một khoảng thời gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng quát) làm thêm để tăng thu nhập thu nhập bình quân tăng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi 1.2 cơ thể người, nói chung 1.3 cái cá nhân của mỗi con người 1.4 bộ phận cơ bản tạo ra hình dáng bên ngoài của một số vật 2 Đại từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng hoặc để gộp bản thân cùng với người đối thoại một cách thân mật 2.2 từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa những người bạn trẻ tuổi 2.3 từ vợ chồng hoặc người yêu gọi nhau một cách trìu mến, âu yếm 2.4 từ dùng để chỉ bản thân chủ thể được nói đến Danh từ bộ phận cơ thể của người, động vật, không kể đầu, đuôi (đối với động vật) và các chi đau mình để mình trần cơ thể người, nói chung lách mình qua khe đá gieo mình xuống dòng nước cái cá nhân của mỗi con người sống hết mình làm việc quên mình một thân một mình bộ phận cơ bản tạo ra hình dáng bên ngoài của một số vật con cá dày mình con đò đắm mình trong màn mưa Đại từ (Khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng hoặc để gộp bản thân cùng với người đối thoại một cách thân mật cậu đi với mình chúng mình bọn mình học cùng một lớp từ dùng để gọi nhau một cách thân mật giữa những người bạn trẻ tuổi thỉnh thoảng cậu lại đến nhà mình chơi nhé! Đồng nghĩa : tớ từ vợ chồng hoặc người yêu gọi nhau một cách trìu mến, âu yếm mình ở nhà, tôi sang đây có tí việc \"Khóc than khôn xiết sự tình, Khéo vô duyên bấy là mình với ta!\" (TKiều) từ dùng để chỉ bản thân chủ thể được nói đến lúc nào cũng chỉ nghĩ đến mình mình làm mình chịu, chứ trách ai
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn 1.2 có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ 1.3 (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe 1.4 có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ 1.5 (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách 1.6 (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng. Tính từ có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn khuôn mặt tròn tròn mắt ngạc nhiên ngồi quây tròn quanh bếp lửa Trái nghĩa : méo có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ quả bóng tròn trái đất tròn người béo tròn kẻ vo tròn, người bóp bẹp (tng) (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe giọng tròn, ấm nói chưa tròn tiếng có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ tròn mười tám tuổi mua hết 50 nghìn tròn làm tròn số (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách làm tròn trách nhiệm lo tròn bổn phận Đồng nghĩa : trọn.# (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm 1.2 (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. 2 Tính từ 2.1 gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa 2.2 có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó 2.3 bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra 2.4 (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch 2.5 (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống Động từ (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm tướng sát chồng (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. một tay sát cá Tính từ gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa kê bàn sát tường bé nằm sát mẹ nhà sát chợ những ngày sát Tết Đồng nghĩa : áp, giáp, kề có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó chỉ đạo sát theo sát phong trào theo dõi rất sát Đồng nghĩa : sát sao bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra trứng sát vỏ sản phụ bị sát nhau (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch tính không sát dịch sát bản gốc (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống đợi lúc nước sát mới đi bắt cá
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới 2 Động từ 2.1 làm cho kín hoặc phẳng bằng cách phủ và xoa một lớp dính và mịn lên bề mặt Danh từ (Từ cũ) lệnh bằng văn bản của quan lại truyền xuống cho dân, cho cấp dưới lính cầm trát về làng bắt phu Động từ làm cho kín hoặc phẳng bằng cách phủ và xoa một lớp dính và mịn lên bề mặt trát vách tường trát xi măng bôi tro trát trấu (tng) Đồng nghĩa : trít
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top