Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hao gầy” Tìm theo Từ | Cụm từ (33.410) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cùng họ với cây đa, lá nhỏ, thân phân nhiều cành và có nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh. 2 Danh từ 2.1 lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng. 3 Danh từ 3.1 tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm. 4 Tính từ 4.1 mê mẩn, ngây dại, thường vì say đắm 4.2 . kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic). Danh từ cây cùng họ với cây đa, lá nhỏ, thân phân nhiều cành và có nhiều rễ phụ thõng xuống đất, thường trồng để lấy bóng mát hay làm cây cảnh. Danh từ lối hát giao duyên, trữ tình của dân tộc Nùng. Danh từ tên nốt nhạc thứ bảy, sau la, trong gam do bảy âm. Tính từ mê mẩn, ngây dại, thường vì say đắm si vì tình Đồng nghĩa : si mê . kí hiệu hoá học của nguyên tố silicium (silic).
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 gặp nhau, cắt nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau 2 Danh từ 2.1 tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho. 3 Động từ 3.1 đưa cho để nhận lấy và chịu trách nhiệm Động từ gặp nhau, cắt nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau hai đường thẳng giao nhau Danh từ tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho. Động từ đưa cho để nhận lấy và chịu trách nhiệm giao nhiệm vụ giao chìa khoá nhà giao hàng Đồng nghĩa : trao
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân biệt với ngoại tuyến 1.2 (tin tức, âm thanh, hình ảnh, v.v.) được cung cấp trực tiếp trên mạng Internet đồng thời hoặc ngay sau khi xảy ra một sự kiện nào đó 2 Động từ 2.1 trưng thầu (nói tắt) Tính từ (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân biệt với ngoại tuyến đường truyền trực tuyến truy cập trực tuyến tra từ điển trực tuyến Đồng nghĩa : online (tin tức, âm thanh, hình ảnh, v.v.) được cung cấp trực tiếp trên mạng Internet đồng thời hoặc ngay sau khi xảy ra một sự kiện nào đó trả lời trực tuyến về công tác tuyển sinh Động từ trưng thầu (nói tắt) trưng thuế chợ
  • Động từ gặp điều lành hay điều dữ, xứng với việc làm thiện hay ác của mình trước đây, theo quan niệm duy tâm \"Ngàn xưa mấy kẻ gian ngay, Xem cơ báo ứng biết tay trời già.\" (NĐM)
  • Danh từ chuỗi các phản ứng xảy ra nối tiếp nhau nhờ một phản ứng đầu để tạo thành các sản phẩm một cách liên tục, cho đến khi toàn bộ chất phản ứng đã được sử dụng hết hoặc cho đến khi xảy ra sự ngắt mạch. chuỗi các tác động nối tiếp nhau, tác động này dẫn theo tác động kia, của một sự việc nào đó hàng loạt công nhân đình công đã tạo thành phản ứng dây chuyền trong các khu công nghiệp
  • Động từ: ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì, ấn ngón tay một cách kín đáo vào người khác để ngầm ra hiệu, tính, đếm ngày, giờ bằng đồng...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng 1.2 thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc 1.3 chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau. 1.4 tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi 2 Danh từ 2.1 lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam. 2.2 người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam 2.3 loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam 3 Tính từ 3.1 có màu đen và bóng Danh từ thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng cửa đóng then cài then cửa thanh gỗ hay sắt, được đóng bắc ngang ở một số vật để giữ cho chắc then ghế chi tiết máy đặt trong rãnh dọc giữa trục và lỗ của vật lắp trên trục để không cho chúng xoay được với nhau. tấm gỗ dài bắc ngang từ hông thuyền bên này sang hông thuyền bên kia để tạo độ vững chắc cho thuyền và cũng để làm chỗ ngồi then thuyền Danh từ lực lượng siêu nhiên sáng tạo ra thế giới, theo quan niệm của một số dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam. người làm nghề cúng bái (thường là nữ) ở các vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam bà then loại hình nghệ thuật tổng hợp gồm đàn, hát, múa, gắn liền với tín ngưỡng của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam hát then điệu múa then Tính từ có màu đen và bóng cái tráp sơn then
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng đứt gãy của vỏ Trái Đất trong đó có sự di chuyển một bộ phận theo mặt phẳng đứt gãy. 2 Danh từ 2.1 công cụ gồm một hay hai hàng lưỡi hoặc răng sắt gắn vào máy kéo để làm đất thay cày và bừa. 3 Động từ 3.1 làm cho đất nhỏ ra, tơi ra hoặc nhuyễn ra bằng phay 4 Động từ 4.1 tạo một mặt phẳng hay một rãnh trên chi tiết máy bằng loại dao quay tròn có nhiều lưỡi cắt 5 Tính từ 5.1 (Phương ngữ) (thịt lợn, gà luộc) được thái lát mỏng hoặc xé nhỏ ra Danh từ hiện tượng đứt gãy của vỏ Trái Đất trong đó có sự di chuyển một bộ phận theo mặt phẳng đứt gãy. Danh từ công cụ gồm một hay hai hàng lưỡi hoặc răng sắt gắn vào máy kéo để làm đất thay cày và bừa. Động từ làm cho đất nhỏ ra, tơi ra hoặc nhuyễn ra bằng phay phay đất để chuẩn bị cấy Động từ tạo một mặt phẳng hay một rãnh trên chi tiết máy bằng loại dao quay tròn có nhiều lưỡi cắt máy phay Tính từ (Phương ngữ) (thịt lợn, gà luộc) được thái lát mỏng hoặc xé nhỏ ra đĩa thịt phay món gà xé phay
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành 1.2 văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành 1.3 giấy cho phép làm một việc gì 1.4 thanh la dùng để báo hiệu lệnh 1.5 tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó 1.6 vật dùng để báo hiệu lệnh 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ra lệnh Danh từ điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành tuân lệnh ra lệnh nhận lệnh đi công tác văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành kí lệnh ân xá lệnh tổng động viên giấy cho phép làm một việc gì xuất trình lệnh khám nhà có lệnh bắt giam thanh la dùng để báo hiệu lệnh đánh lệnh nói oang oang như lệnh vỡ lệnh ông không bằng cồng bà (tng) tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó lệnh copy vật dùng để báo hiệu lệnh phất cờ lệnh Động từ (Khẩu ngữ) ra lệnh lệnh cho đơn vị sẵn sàng chiến đấu
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có màu như màu của than, của mực tàu 1.2 có màu tối, không sáng 1.3 được giữ kín, không công khai cho mọi người biết, thường có tính chất phi pháp 1.4 không được may mắn, theo quan niệm mê tín 1.5 (Khẩu ngữ) đông đến mức như không có chỗ hở và tạo nên một màu tối 1.6 (nốt nhạc) có độ dài bằng nửa nốt trắng hay bằng một phần tư nốt tròn. Tính từ có màu như màu của than, của mực tàu trời tối đen như mực mèo đen tóc đen như gỗ mun Đồng nghĩa : mun có màu tối, không sáng nước da đen mây đen ùn ùn kéo đến màu giấy hơi đen Trái nghĩa : trắng được giữ kín, không công khai cho mọi người biết, thường có tính chất phi pháp quỹ đen vé chợ đen sổ đen không được may mắn, theo quan niệm mê tín số đen vận đen Đồng nghĩa : rủi, xui Trái nghĩa : đỏ (Khẩu ngữ) đông đến mức như không có chỗ hở và tạo nên một màu tối người đứng xem đen đặc đen nghịt xúm đen xúm đỏ (nốt nhạc) có độ dài bằng nửa nốt trắng hay bằng một phần tư nốt tròn.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 gắn với nhau để bổ sung, hỗ trợ cho nhau 1.2 làm thêm một việc gì nhân tiện khi đang làm việc chính 1.3 (tính chất của phép cộng hoặc phép nhân) cho phép trong một dãy tính cộng (hoặc nhân) thay hai số hạng (hoặc thừa số) liên tiếp bằng tổng (hoặc tích) của chúng. Động từ gắn với nhau để bổ sung, hỗ trợ cho nhau học phải kết hợp với hành kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang làm thêm một việc gì nhân tiện khi đang làm việc chính đi công tác, kết hợp về thăm bạn cũ việc này để khi nào có cơ hội thì kết hợp làm luôn (tính chất của phép cộng hoặc phép nhân) cho phép trong một dãy tính cộng (hoặc nhân) thay hai số hạng (hoặc thừa số) liên tiếp bằng tổng (hoặc tích) của chúng.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 vũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước, thường có bùn lầy 4 Danh từ 4.1 dụng cụ gồm một khối nặng có đáy phẳng, có cán, dùng để nện đất cho chặt 5 Động từ 5.1 làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đầm đất) hoặc bằng chấn động (đầm bê tông) 6 Động từ 6.1 ngâm mình lâu trong nước 6.2 thấm ướt nhiều Động từ lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột đâm sầm vào gốc cây chiếc máy bay bốc cháy và đâm sầm xuống biển Danh từ (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt) mặc đầm Danh từ vũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước, thường có bùn lầy đầm sen Đồng nghĩa : chuôm, đìa, láng Danh từ dụng cụ gồm một khối nặng có đáy phẳng, có cán, dùng để nện đất cho chặt dùng đầm để đầm sân đầm sắt Động từ làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đầm đất) hoặc bằng chấn động (đầm bê tông) đầm đất đầm nền nhà Động từ ngâm mình lâu trong nước đầm mình trong nước lấm như trâu đầm Đồng nghĩa : đằm thấm ướt nhiều mồ hôi đầm lưng áo \"Ra về sương xuống đầm vai, Ngoảnh nhìn trở lại bóng ai tờ mờ.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt 2 Tính từ 2.1 ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian 2.2 có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v. 2.3 hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra 2.4 có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được 3 Động từ 3.1 rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa Danh từ dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt quay xa lật đật như xa vật ống vải (tng) Tính từ ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian đường xa đi làm ăn xa một ngày không xa \"Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ.\" (Cdao) Trái nghĩa : gần có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v. công danh ngày một tiến xa hai người khác xa nhau về sắc đẹp, nó còn kém xa chị nó hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra tính hay lo xa nhìn xa trông rộng có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được bà con xa hai người có họ xa với nhau Trái nghĩa : gần Động từ rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa xa quê hương \"Chim xa rừng thương cây nhớ cội, Người xa người tội lắm người ơi!\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi 1.2 dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra 1.3 phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. 2 Động từ 2.1 bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy 3 Động từ 3.1 (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung 4 Danh từ 4.1 nhà ở của vua 4.2 nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu 4.3 toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao 4.4 ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng 5 Danh từ 5.1 chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ 5.2 chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí 6 Danh từ 6.1 lời khai của bị can trước cơ quan điều tra 7 Danh từ 7.1 đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc 7.2 tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền 8 Danh từ 8.1 khoản, mục trong bảng số tử vi 9 Động từ 9.1 cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường Danh từ khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi giương cung bắn cung dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra cung bật bông phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. Động từ bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy cung bông Động từ (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung cung tay đấm cái bụp vô gốc cây Danh từ nhà ở của vua cung vua phủ chúa được tuyển vào cung nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu cung thờ thánh mẫu toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao cung văn hoá cung thiếu nhi cung thể thao dưới nước ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng tốt nhập cung Danh từ chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ đi được nửa cung đường phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh Danh từ lời khai của bị can trước cơ quan điều tra lấy cung bức cung hỏi cung Danh từ đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc lỗi nhịp cung đàn hát lạc nhịp sai cung tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền \"Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ.\" (Cdao) Danh từ khoản, mục trong bảng số tử vi cung công danh Động từ cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường cung không kịp cầu có cầu thì mới có cung
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hoa và lá dùng để trang trí (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 có tính chất hình thức, trang trí màu mè, phô trương bề ngoài 3 Danh từ 3.1 bệnh do loại siêu vi trùng gây ra làm phiến lá dày mỏng không đều, lá nhăn nheo và có nhiều màu loang lổ. Danh từ hoa và lá dùng để trang trí (nói khái quát) ngày tết mà nhà chẳng có hoa lá gì Tính từ có tính chất hình thức, trang trí màu mè, phô trương bề ngoài nói những lời hoa lá toàn những chuyện hoa lá tầm phào! Đồng nghĩa : hoa lá cành Danh từ bệnh do loại siêu vi trùng gây ra làm phiến lá dày mỏng không đều, lá nhăn nheo và có nhiều màu loang lổ.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành bao quanh vật gì, thường để giữ cho chặt, cho chắc 1.2 vành đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua. 1.3 dây thắt ngang lưng phía ngoài áo của các võ sĩ, có màu quy định riêng cho mỗi đẳng cấp 1.4 dải (đất, khí hậu, thực vật, v.v.) chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến 1.5 hệ thống xương làm nơi tựa của xương chi. 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói kéo dài và nhiều lần về việc đã xảy ra để tỏ sự không bằng lòng của mình Danh từ vành bao quanh vật gì, thường để giữ cho chặt, cho chắc thùng gỗ có đai sắt vành đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua. dây thắt ngang lưng phía ngoài áo của các võ sĩ, có màu quy định riêng cho mỗi đẳng cấp võ sĩ mang đai đen thi lên đai dải (đất, khí hậu, thực vật, v.v.) chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến đai khí hậu nhiệt đới đai ôn đới Đồng nghĩa : vòng đai hệ thống xương làm nơi tựa của xương chi. Động từ (Khẩu ngữ) nói kéo dài và nhiều lần về việc đã xảy ra để tỏ sự không bằng lòng của mình đai đi đai lại người ta đã nhận lỗi rồi mà còn cứ đai mãi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây bện gồm nhiều sợi kim loại nhỏ xoắn chặt lại với nhau, chịu được sức kéo lớn 1.2 dây đặc biệt dùng để dẫn điện cao thế hay truyền tín hiệu, thường có vỏ bọc cách điện 2 Danh từ 2.1 bộ phận của máy thông tin, gồm hai tai nghe nối với nhau, được đeo áp vào hai tai. Danh từ dây bện gồm nhiều sợi kim loại nhỏ xoắn chặt lại với nhau, chịu được sức kéo lớn dây cáp cần cẩu cáp cầu treo dây đặc biệt dùng để dẫn điện cao thế hay truyền tín hiệu, thường có vỏ bọc cách điện cáp điện thoại đường cáp cao thế hệ thống cáp truyền hình Danh từ bộ phận của máy thông tin, gồm hai tai nghe nối với nhau, được đeo áp vào hai tai.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) gấu (quần, áo) 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) phân 3 Động từ 3.1 lai giống (nói tắt) 4 Tính từ 4.1 được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống 4.2 pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) đèo bằng xe đạp, xe máy 5.2 (phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo Danh từ (Phương ngữ) gấu (quần, áo) lai quần Danh từ (Phương ngữ) phân chiếc nhẫn vàng năm lai một li một lai cũng không cho Động từ lai giống (nói tắt) cho lừa lai với ngựa lai các giống ngô cam lai bưởi Tính từ được sinh ra từ cha mẹ thuộc dân tộc khác nhau, hay được tạo ra bằng lai giống la là con lai giữa lừa với ngựa ngô lai đứa con lai Trái nghĩa : thuần chủng pha tạp do vay mượn, bắt chước của nước ngoài một cách sống sượng, chắp vá kiểu văn lai Động từ (Phương ngữ) đèo bằng xe đạp, xe máy lai con đi học lai một tải hàng lai bằng xe đạp (phương tiện vận tải đường thuỷ) đưa đi kèm theo ca nô lai phà cập bến
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vặn vòng dây để xoắn chặt mái chèo vào cọc chèo 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có khó khăn rất khó khắc phục Động từ vặn vòng dây để xoắn chặt mái chèo vào cọc chèo gay chèo Tính từ (Khẩu ngữ) có khó khăn rất khó khắc phục tình hình gay lắm! đang lúc bận thế này mà ốm thì gay! Đồng nghĩa : gay go
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top