Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hao gầy” Tìm theo Từ | Cụm từ (33.410) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp 1.2 (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì 1.3 chết (lối nói kiêng tránh) 1.4 di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó 1.5 (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt 1.6 từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí 1.7 từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa 1.8 từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm 1.9 (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu 1.10 chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) 1.11 biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật 1.12 làm, hoạt động theo một hướng nào đó 1.13 tiến đến một kết quả nào đó 1.14 chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác 1.15 (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ 1.16 mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ 1.17 gắn với nhau, phù hợp với nhau 1.18 đi ngoài (nói tắt) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa 3.3 từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể 3.4 từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này Động từ (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp bé đang tập đi chân đi chữ bát ngựa đi nước kiệu (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn chết (lối nói kiêng tránh) ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi Đồng nghĩa : về di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó đi ngủ đi chợ đi bộ đội làm đơn đi kiện chuyến đi biển dài ngày (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt xe đi chậm rì rì ca nô đi nhanh hơn thuyền Đồng nghĩa : chạy từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí quay mặt đi nhìn đi chỗ khác kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa xoá đi một chữ việc đó rồi sẽ qua đi cố tình hiểu khác đi từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm sợ quá, mặt tái đi ốm lâu, người gầy rộc đi bệnh tình đã giảm đi nhiều (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu nồi cơm đã đi hơi trà để lâu nên đã đi hương Đồng nghĩa : bay chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) đi con mã đi nước cờ cao biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật đi vài đường kiếm đi một bài quyền làm, hoạt động theo một hướng nào đó đi chệch khỏi quỹ đạo đi sâu đi sát quần chúng tiến đến một kết quả nào đó chẳng đi đến đâu đi đến thống nhất đi đến kết luận chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác đi vào con đường tội lỗi công việc đã đi vào nền nếp (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ đi một câu đối nhân dịp mừng thọ đi phong bì hai trăm nghìn đồng mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ chân đi bít tất đi găng tay Đồng nghĩa : dận gắn với nhau, phù hợp với nhau ghế thấp quá, không đi với bàn màu quần không đi với màu áo đi ngoài (nói tắt) đi kiết đau bụng, đi lỏng đi ra máu Phụ từ từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục cút đi! im đi! chúng mình đi chơi đi! tranh thủ nghỉ đi cho lại sức Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin đời nào mẹ lại đi ghét con! từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa buồn quá đi mất! mê tít đi rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa! từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho chất lỏng chảy thành dòng qua vòi của một vật chứa vào vật chứa khác 1.2 (Khẩu ngữ) (pháo) bắn tập trung, tựa như trút đạn, vào một điểm nào đó 1.3 (Khẩu ngữ) cấp kinh phí, vật tư, v.v. Động từ làm cho chất lỏng chảy thành dòng qua vòi của một vật chứa vào vật chứa khác rót nước sôi vào phích rót nước mời khách dỗ ngon dỗ ngọt như rót mật vào tai (Khẩu ngữ) (pháo) bắn tập trung, tựa như trút đạn, vào một điểm nào đó đại bác rót đạn như mưa (Khẩu ngữ) cấp kinh phí, vật tư, v.v. rót tiền vào các dự án rót thêm kinh phí
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. 1.2 hệ thống tổ chức để vây bắt 1.3 điện cực bằng kim loại có dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử. Danh từ đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v. thả lưới đánh cá rào bằng lưới mắt cáo đưa bóng vào lưới hệ thống tổ chức để vây bắt sa lưới pháp luật giăng lưới phục kích điện cực bằng kim loại có dạng đường xoắn ốc hay dạng lưới, đặt giữa cathod và anod trong đèn điện tử.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất mềm không thấm nước do một số sâu bọ tiết ra để xây tổ hoặc làm vỏ bảo vệ bên ngoài 1.2 chất mềm không thấm nước, trông giống như sáp ong, thường màu trắng ngà, có nhiều công dụng khác nhau 1.3 chất mềm và dẻo, màu hồng hay đỏ, dùng để trang điểm 1.4 chất mềm và trơn, dùng để bôi tóc cho bóng mượt. Danh từ chất mềm không thấm nước do một số sâu bọ tiết ra để xây tổ hoặc làm vỏ bảo vệ bên ngoài sáp ong chất mềm không thấm nước, trông giống như sáp ong, thường màu trắng ngà, có nhiều công dụng khác nhau sáp nến sáp nẻ chất mềm và dẻo, màu hồng hay đỏ, dùng để trang điểm sáp bôi môi soi gương đánh sáp chất mềm và trơn, dùng để bôi tóc cho bóng mượt.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu đề bài báo, thường in chữ lớn 2 Tính từ 2.1 (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại 3 Phụ từ 3.1 (ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa 3.2 (chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi 3.3 (quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa 3.4 (Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa Danh từ đầu đề bài báo, thường in chữ lớn hàng tít lớn đọc lướt qua các tít Tính từ (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại cười tít mắt Đồng nghĩa : híp Phụ từ (ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa bay tít lên trời ở tít trên đỉnh núi nhà ở tít mãi cuối xóm Đồng nghĩa : tít mù (chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi chiếc nón xoay tít múa tít cái gậy con chó ngoáy tít đuôi Đồng nghĩa : tít mù, tít thò lò (quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa tóc xoăn tít chỉ rối tít đám dây dợ xoắn tít vào nhau Đồng nghĩa : tít mù, tít thò lò (Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa đặt lưng xuống là ngủ tít mê tít thích chí cười tít Đồng nghĩa : tít thò lò
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) thẳng, không chệch 1.2 ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được 1.3 thật thà, không gian dối 2 Phụ từ 2.1 (làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến Tính từ (Phương ngữ) thẳng, không chệch ngay hàng thẳng lối \"Con sông khúc vạy, khúc ngay, Đò này chở khách chuyến đầy chuyến vơi.\" (Cdao) Trái nghĩa : lệch ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được người ngay đơ như tượng nằm ngay như khúc gỗ thật thà, không gian dối người ngay tình ngay lí gian (tng) ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng) Trái nghĩa : gian Phụ từ (làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ nhận được tin là đi ngay ăn ngay cho nóng im ngay! biết ngay mà! Đồng nghĩa : lập tức, tức khắc Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến sống ngay trong thành phố trời Phật ở ngay trong tâm mỗi người từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến nó đối xử tệ ngay với cả mẹ nó
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng 1.2 phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động 1.3 bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích 1.4 nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì 1.5 cầu xin, khiếu nại 1.6 (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình 1.7 (Phương ngữ) gọi bằng 2 Tính từ 2.1 có âm thanh to, vang 2.2 (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) Động từ (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng lợn kêu \"Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều ruột đau.\" (Cdao) phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động tiếng võng kêu kẽo kẹt bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích kêu đau kêu cứu kêu lên cho mọi người cùng biết nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì kêu khổ hơi khó khăn một tí đã kêu kêu đắt Đồng nghĩa : van cầu xin, khiếu nại kêu oan (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình kêu con về ăn cơm kêu tên từ ngoài ngõ (Phương ngữ) gọi bằng tôi kêu ông ấy là bác Tính từ có âm thanh to, vang pháo nổ rất kêu chuông kêu (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) văn viết rất kêu tên nghe kêu quá thích dùng những chữ thật kêu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố vô hình tồn tại phụ thuộc vào thể xác, được coi là tạo nên phần tinh thần của mỗi người, khi người chết thì cũng mất đi, theo quan niệm duy tâm 1.2 cái coi là yếu tố thần bí có thể ảnh hưởng đến vận may rủi, đến sự lành dữ của người khác, theo quan niệm mê tín 1.3 vật dùng để đeo trên người hoặc để đốt đi, vì cho là có phép lạ tránh được tai hoạ, bệnh tật, theo quan niệm thời xưa 1.4 vật thường bằng giấy dùng trong lễ tang ngày trước, giả làm những thứ đưa linh hồn người chết bay lên trời, theo tín ngưỡng dân gian 1.5 lễ ngày sinh (thường là của thần thánh, trời Phật) Danh từ yếu tố vô hình tồn tại phụ thuộc vào thể xác, được coi là tạo nên phần tinh thần của mỗi người, khi người chết thì cũng mất đi, theo quan niệm duy tâm ba hồn bảy vía cứng vía nên không sợ sợ hết vía Đồng nghĩa : bóng vía cái coi là yếu tố thần bí có thể ảnh hưởng đến vận may rủi, đến sự lành dữ của người khác, theo quan niệm mê tín lành vía người xấu vía vật dùng để đeo trên người hoặc để đốt đi, vì cho là có phép lạ tránh được tai hoạ, bệnh tật, theo quan niệm thời xưa đốt vía vật thường bằng giấy dùng trong lễ tang ngày trước, giả làm những thứ đưa linh hồn người chết bay lên trời, theo tín ngưỡng dân gian cờ vía chạy như ngựa vía (tng) lễ ngày sinh (thường là của thần thánh, trời Phật) ngày vía Phật tổ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cách chia thời gian thành năm, tháng, ngày 1.2 bản hoặc cuốn sách, giấy ghi ngày, tháng trong một hoặc nhiều năm 1.3 bản ghi ngày giờ nào sẽ làm công việc gì theo dự kiến của kế hoạch Danh từ cách chia thời gian thành năm, tháng, ngày lịch dương tính theo lịch âm lịch quốc tế (công lịch) bản hoặc cuốn sách, giấy ghi ngày, tháng trong một hoặc nhiều năm quyển lịch lịch để bàn bóc từng tờ lịch bản ghi ngày giờ nào sẽ làm công việc gì theo dự kiến của kế hoạch lịch thi đấu bóng đá lịch làm việc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn 1.2 (Khẩu ngữ) cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh) 1.3 thân người hay động vật đã chết 1.4 lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ 1.5 phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài Danh từ phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn người lớn xác hồn lìa khỏi xác thẫn thờ như cái xác không hồn (Khẩu ngữ) cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh) nghĩ làm gì cho nhọc xác kệ xác hắn! vừa nhắc tới đã lù lù dẫn xác về thân người hay động vật đã chết chết mất xác xác bướm chiến trường ngổn ngang xác giặc Đồng nghĩa : thây, thi hài, thi thể, tử thi lớp da, lớp vỏ đã trút bỏ của một số loài vật sau khi lột vỏ xác ve xác rắn lột cua vừa lột xác phần vỏ hay bã của vật còn lại sau khi đã được dùng xác mía xác cau tan xác pháo Tính từ ở trạng thái như chỉ còn trơ trụi cái vỏ, cái hình thức bên ngoài mình gầy xác mớ tóc khô xác nhà nghèo xác xác như vờ
  • Động từ: (khẩu ngữ) lao mình chạy vội theo hướng này, hướng khác, mọi người hốt hoảng, bổ nháo đi tìm, Đồng nghĩa : bổ nhào
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài 1.2 tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa 1.3 (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó 1.4 nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện 1.5 thành, trở nên, hoá thành 1.6 biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa 1.7 qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới 1.8 từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi 1.9 từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái 2.2 từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt 2.3 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới 2.4 kí hiệu hoá học của nguyên tố radium. Động từ di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài ra khơi ra trận từ trong nhà ra sân cả đời không ra khỏi luỹ tre làng Đồng nghĩa : vào tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa ra viện làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó cây ra lộc mùa bưởi ra hoa nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện ra đề bài ra lệnh ra điều kiện cho đối phương thành, trở nên, hoá thành nấu ăn chẳng ra gì dây cà ra dây muống (tng) biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa sống cho ra sống chơi ra chơi, học ra học qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới ra giêng ra Tết từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi bước ra sân nói ra sự thật đứng ra chịu trách nhiệm như thế cho nó sáng mắt ra! từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn tìm ra kết quả nhận ra lỗi của mình có vẻ đã hiểu ra Phụ từ từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái thấy trong người khoẻ ra càng ngày càng đẹp ra giặt xong, cái áo trắng hẳn ra từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt bét ra cũng phải được 7 điểm đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới ra vậy! hoá ra là thế! ra tôi với anh cũng có họ hàng kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa. 2 Động từ 2.1 làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên 2.2 ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài Danh từ dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa. Động từ làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên che miệng cười mây che khuất mặt trăng vải thưa che mắt thánh (tng) Đồng nghĩa : đậy, lấp, phủ ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài phủ vải bạt che mưa gió chiều nào che chiều ấy (tng)
  • (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến là nguyên nhân tất yếu đã dẫn đến điều sắp nêu ra (thường là không hay), không có gì phải ngạc nhiên hư đốn thế, chẳng trách chả ai ưa không học bài, chẳng trách bị điểm kém Đồng nghĩa : chả trách, hèn nào, không trách, thảo nào
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chạm vào nhau và gây nên tác dụng 1.2 thường xuyên có sự đụng chạm hoặc ở gần đến mức có thể trực tiếp chịu tác động không hay nào đó 1.3 biết và được làm quen với cái gì đó mới mẻ mà trước đó chưa có dịp hoặc chưa từng được biết đến 1.4 gặp gỡ để tạo quan hệ 1.5 (hai đường) cùng có chung một tiếp tuyến ở một điểm nào đó hay (hai mặt) cùng có chung một tiếp diện ở một điểm nào đó. Động từ chạm vào nhau và gây nên tác dụng cho hai đầu dây tiếp xúc với nhau thường xuyên có sự đụng chạm hoặc ở gần đến mức có thể trực tiếp chịu tác động không hay nào đó không được để tay tiếp xúc với hoá chất bị lây do tiếp xúc với người bệnh biết và được làm quen với cái gì đó mới mẻ mà trước đó chưa có dịp hoặc chưa từng được biết đến tiếp xúc với nền văn hoá mới gặp gỡ để tạo quan hệ sống khép mình, ít tiếp xúc với mọi người Đồng nghĩa : xúc tiếp (hai đường) cùng có chung một tiếp tuyến ở một điểm nào đó hay (hai mặt) cùng có chung một tiếp diện ở một điểm nào đó.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau 1.2 hình dáng với những đặc trưng cho một kiểu nào đó (thường nói về mặt hoặc một vài bộ phận khác của cơ thể) 2 Động từ 2.1 giới hạn trong khuôn khổ nhất định Danh từ dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau khuôn bánh giống nhau như đúc một khuôn rót vàng vào khuôn hình dáng với những đặc trưng cho một kiểu nào đó (thường nói về mặt hoặc một vài bộ phận khác của cơ thể) khuôn ngực nở nang Động từ giới hạn trong khuôn khổ nhất định sống khuôn mình, khép kín mái tóc ngắn khuôn lấy gương mặt
  • Động từ (mắt) mở ra, nhắm lại liên tiếp bà cụ nhấp nháy hai con mắt nhìn đứa cháu loé sáng rồi tắt ngay, một cách liên tiếp đốm sáng nhấp nháy ánh đèn pin nhấp nháy Đồng nghĩa : lấp láy, lập loè
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại 1.2 vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ 1.3 dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ 2 Động từ 2.1 bọc, vây kín khắp xung quanh 3 Danh từ 3.1 mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 3.2 mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều) 4 Động từ 4.1 nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác 4.2 trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.) Danh từ đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại mấy bao cát bao đựng gạo hàng đã đóng bao vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ bao diêm rút kiếm ra khỏi bao dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ \"Hỡi cô mà thắt bao xanh, Có về Kim Lũ với anh thì về.\" (Cdao) Động từ bọc, vây kín khắp xung quanh hàng rào bao quanh nhà các cổ động viên bao kín cầu thủ Danh từ mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) đường còn bao xa? tụi nó có bao người? \"Hỏi con Ngọc thỏ đà bao tuổi?, Chớ chị Hằng Nga đã mấy con?\" (HXHương; 19) mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều) hạnh phúc xiết bao! ngần ấy chẳng đáng là bao \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, Ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm.\" (TKiều) Động từ nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác bao toàn bộ việc tiêu thụ sản phẩm trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.) bao một chầu bia đem tiền bao gái
  • (Khẩu ngữ) ví trường hợp những lời dạy bảo, khuyên can đều chỉ là hoài công, không có tác dụng gì (tựa như nước đổ vào lá khoai không đọng lại được giọt nào, không thấm ướt lá mà chảy ngay đi hết) nói với nó cũng chỉ như nước đổ lá khoai Đồng nghĩa : nước đổ đầu vịt, nước đổ lá môn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) người làm một nghề nào đó vốn không thành thạo, không chuyên 2 Tính từ 2.1 không thành thạo, không chuyên (về một nghề nào đó) Danh từ (Khẩu ngữ) người làm một nghề nào đó vốn không thành thạo, không chuyên thợ nề tay ngang Tính từ không thành thạo, không chuyên (về một nghề nào đó) thợ tay ngang nên làm hơi chậm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top