Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hao gầy” Tìm theo Từ | Cụm từ (33.410) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. 2 Danh từ 2.1 nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc 3.2 tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc 3.3 phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 3.4 (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) san cho bằng 6 Động từ 6.1 (Khẩu ngữ) 7 Động từ 7.1 (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới 7.2 truyền cho mọi người biết Danh từ cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. Danh từ nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh sốt phát ban Danh từ (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc hai ban văn võ tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc ban cán sự lớp ban nhạc ban giám khảo ban quản trị phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục họp giao ban hàng tuần trực ban (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường tốt nghiệp ban văn sử Danh từ khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày đi từ ban sáng \"Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.\" (Cdao) Động từ (Phương ngữ) san cho bằng ban mô đất Động từ (Khẩu ngữ) xem pan Động từ (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới ban thưởng được vua ban cho ruộng đất truyền cho mọi người biết vua ban chiếu chỉ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 gan, theo cách gọi của đông y. 2 Danh từ 2.1 thiên can (nói tắt). 3 Danh từ 3.1 gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đI. 4 Danh từ 4.1 đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm. 5 Động từ 5.1 nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra 6 Động từ 6.1 sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy 7 Động từ 7.1 khuyên ngăn ai đó thôi hoặc không nên làm việc gì Danh từ gan, theo cách gọi của đông y. Danh từ thiên can (nói tắt). Danh từ gậy ngắn, thường bằng song, gỗ, dùng để cầm chống khi đI. Danh từ đồ đựng chất lỏng, bằng nhựa hoặc kim loại, miệng nhỏ, có nắp đậy và tay cầm. Động từ nối vải hay giấy cho dài ra, rộng ra can thêm một gấu áo can giấy làm diều Động từ sao lại theo từng nét của bản vẽ mẫu đặt áp sát ở dưới hay ở trên mặt giấy can bản đồ Động từ khuyên ngăn ai đó thôi hoặc không nên làm việc gì việc này rất nguy hiểm, tôi can anh đấy! thấy đánh nhau thì nhảy vào can Đồng nghĩa : gàn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục 2 Danh từ 2.1 ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên 2.2 (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. 2.3 thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm 3 Danh từ 3.1 phần nhỏ của chương trong tác phẩm 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút 5 Danh từ 5.1 (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một 6 Động từ 6.1 (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch Danh từ máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn tiết lợn tiết vịt cắt tiết gà (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục điên tiết nóng tiết Danh từ ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên tiết xuân phân tiết thanh minh tiết đông chí Đồng nghĩa : ngày tiết (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm trời đang tiết xuân tiết trời ấm áp Danh từ phần nhỏ của chương trong tác phẩm chương đầu có ba tiết Danh từ khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút tiết toán mỗi buổi có bốn tiết trống hết tiết Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một \"Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!\" (TKiều) Động từ (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch tiết nước bọt tiết mồ hôi tiết sữa cây tiết ra nhựa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. 2 Danh từ 2.1 binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại 2.2 dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa 3 Động từ 3.1 phóng mạnh một vật dài 3.2 di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước 3.3 dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì 3.4 đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ Danh từ bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. mắc bệnh lao bị lao phổi tiêm phòng lao Danh từ binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại ngọn lao đâm lao thì phải theo lao (tng) dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa môn phóng lao Động từ phóng mạnh một vật dài lao cây sào mũi tên lao vun vút di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước chiếc xe lao xuống dốc chạy lao về phía trước Đồng nghĩa : xốc, xông dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì lao vào học lao vào cờ bạc, rượu chè tự lao đầu vào chỗ chết đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ lao cầu
  • Danh từ (Văn chương) ngày cùng ngày với ngày hôm nay nhưng thuộc một tháng khác hoặc một năm khác ngày rày tháng trước hẹn gặp lại nhau vào ngày rày năm sau (Phương ngữ, Khẩu ngữ) những ngày đã qua, cho đến lúc nói ốm mấy ngày rày \"Kể mà cái đạo trò thầy, Ngày xưa có nghĩa ngày rày đền ơn.\" (MPXH)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều không hay 1.2 suy tính, định liệu, chuẩn bị điều kiện, biện pháp để có thể làm tốt việc gì đó thuộc về trách nhiệm của mình 1.3 để cả tâm trí và sức lực vào nhằm làm tốt hoặc thực hiện cho được một công việc cụ thể nào đó 1.4 (Khẩu ngữ) lo lót Động từ ở trong trạng thái phải bận tâm, không yên lòng về việc gì đó vì cho rằng có thể xảy ra điều không hay đi đêm hôm thế này, tôi thấy lo lắm chuyện chẳng đáng lo lo ngay ngáy suy tính, định liệu, chuẩn bị điều kiện, biện pháp để có thể làm tốt việc gì đó thuộc về trách nhiệm của mình chuyện đó để tôi lo tính hay lo xa một người lo bằng kho người làm (tng) để cả tâm trí và sức lực vào nhằm làm tốt hoặc thực hiện cho được một công việc cụ thể nào đó mải lo làm ăn lo việc nước lo chạy chữa thuốc thang (Khẩu ngữ) lo lót lo thầy kiện phải lo mất mấy cây vàng mới êm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người 1.2 cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc 2 Danh từ 2.1 số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv 3 Tính từ 3.1 ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có 3.2 ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì 3.3 ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có 3.4 ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì 3.5 (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả 4 Phụ từ 4.1 từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó 4.2 (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện 4.3 từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải Danh từ khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người bay lượn trên không vận tải đường không Đồng nghĩa : không trung cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc quan niệm sắc sắc, không không của đạo Phật Danh từ số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv thắng hai không tính từ 0 giờ ngày 21 tháng 12 Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có cái hộp không vườn không nhà trống nhà bỏ không ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì chỉ độc ngồi không ăn không ngồi rồi (tng) ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có ăn cơm không làm công không \"Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.\" (Cdao) ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì cho không tự nhiên mất không một khoản (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả cái thùng nhẹ không việc dễ không Phụ từ từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó đường vắng, không một bóng người trong người không được khoẻ không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời (tng) Đồng nghĩa : chẳng, chớ Trái nghĩa : có (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện học đi, không là thi trượt đấy dậy đi, không muộn bây giờ từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải dạo này có bận lắm không? chị có khoẻ không? anh có đi hay không đấy?
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đi liền ở phía sau, không rời ra 1.2 đi cùng với, thường là đi kèm với 1.3 bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) 1.4 tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó 1.5 hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định 1.6 từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động 1.7 làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại 1.8 dựa vào, căn cứ vào Động từ đi liền ở phía sau, không rời ra đuổi theo tên cướp lẽo đẽo theo sau theo dòng lịch sử (b) đi cùng với, thường là đi kèm với hành lí mang theo người theo cha mẹ sang định cư ở Pháp bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) theo gái bỏ chồng theo trai tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó theo đạo Phật cam lòng theo giặc hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định theo học chữ nho theo nghề canh cửi theo kiện mấy năm trời từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động trôi theo dòng nước nhìn với theo làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại cất giọng hát theo đứa bé thấy chị khóc, cũng khóc theo dựa vào, căn cứ vào uống thuốc theo đơn xây theo bản thiết kế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa 2 Động từ 2.1 sấn vào, xông vào 3 Trợ từ 3.1 (Ít dùng) từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai 4 Cảm từ 4.1 tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì 4.2 . are (viết tắt). 4.3 ampere (viết tắt). 4.4 kí hiệu phân loại trên dưới, thứ nhất (trước B) 4.5 kí hiệu dùng để chỉ kích cỡ giấy theo một tiêu chuẩn nhất định Danh từ nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng) Động từ sấn vào, xông vào a vào giật cho bằng được Trợ từ (Ít dùng) từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai bây giờ mới đi a? thật thế a? Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì a mẹ đã về! a, mình nhớ ra rồi! \"A a a... Anh Tràng! Anh Tràng đã về chúng mày ơi!\" (KLân; 9) . are (viết tắt). ampere (viết tắt). kí hiệu phân loại trên dưới, thứ nhất (trước B) khán đài A sản phẩm đạt loại A số nhà 4A (trước 4B) kí hiệu dùng để chỉ kích cỡ giấy theo một tiêu chuẩn nhất định giấy khổ A4 (kích cỡ 210 x 297mm) photocopy đồ án trên giấy A3 (kích cỡ 297 x 420mm)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn 2 Động từ 2.1 đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở 3 Động từ 3.1 làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh 4 Động từ 4.1 đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định 5 Động từ 5.1 truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) 5.2 trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. 5.3 (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt 5.4 từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc 5.5 gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn đập cho một phát vào lưng bắn từng phát một Động từ đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở phát đen đét vào lưng Động từ làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh phát cỏ phát quang bờ rào phát bờ Đồng nghĩa : phạt, vạc Động từ đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định phát lương vào cuối tháng phát phần thưởng phát tờ rơi Đồng nghĩa : phân phát Động từ truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) phát bản tin đặc biệt máy phát trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. phát ra mùi thơm phát ra ánh sáng (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt bệnh đang ủ, chưa phát từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc trông phát khiếp lo đến phát ốm tức đến phát khóc gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) núi 2 Tính từ 2.1 ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ 2.2 (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn 2.3 có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được 2.4 (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó 2.5 (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút 2.6 ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ 2.7 yếu về bản lĩnh, tinh thần Danh từ (Văn chương) núi non xanh nước biếc \"Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.\" (Cdao) Tính từ ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ chồi non quả còn non con chim non Trái nghĩa : già (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn đẻ non về hưu non bán lúa non đánh bạc ăn non có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được đậu rán non cơm non lửa gạch non Trái nghĩa : già (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó còn non nửa bát nước cao non một thước từ đây đến đó mất non một tiếng (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút cái cân hơi bị non Trái nghĩa : già ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ non tay nghề tay lái non nét vẽ còn non trình độ lí luận còn non yếu về bản lĩnh, tinh thần chẳng phải tay non non gan
"
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình 1.2 những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí 1.3 những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó 1.4 sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên 1.5 (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) 1.6 (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) 1.7 khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ Danh từ những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình giữ nghiêm phép nước phép vua thua lệ làng (tng) những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí trả lời cho phải phép giữ phép lịch sự những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó phép dùng binh sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên được phép viết giấy xin phép nghỉ học cấp phép xây nhà (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) một năm được mười ngày phép đi phép (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) phép chia phép tịnh tiến khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ hoá phép có phép lạ Đồng nghĩa : phép thuật
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục 1.2 chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó 1.3 chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác 1.4 làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín 1.5 quay phim (nói tắt) 1.6 (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử) 2 Danh từ 2.1 đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục cánh chong chóng quay tít quay tơ Trái Đất quay quanh Mặt Trời chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó quay mặt đi, không nhìn đứng quay lưng lại đi được một đoạn lại quay về Đồng nghĩa : xoay chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác hết việc này lại quay sang việc khác làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín quay con gà thịt quay quay phim (nói tắt) bộ phim mới quay khởi quay (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử) bị thầy giáo quay quay cho một lúc, không biết đường nào mà trả lời Danh từ đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít đẽo quay \"Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm.\" (CO) Đồng nghĩa : con quay, cù
  • Mục lục 1 Phụ từ 1.1 một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng 1.2 (làm việc gì) một mạch không ngừng, không có sự ngắt quãng giữ chừng 1.3 ngay tức thời (sau sự việc có liên quan) 1.4 không phải chỉ có tính chất nhất thời, trong một thời gian, mà suốt từ đó về sau là như thế Phụ từ một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng đến thăm nhau luôn làm luôn tay đau ốm luôn Đồng nghĩa : thường xuyên (làm việc gì) một mạch không ngừng, không có sự ngắt quãng giữ chừng thắng luôn mấy trận tiện tay làm luôn ăn luôn một chặp bốn bát trả luôn cả gốc lẫn lãi Đồng nghĩa : liền ngay tức thời (sau sự việc có liên quan) không cần nghĩ, trả lời luôn ăn luôn cho nóng nhận được tin thì đi luôn Đồng nghĩa : ngay không phải chỉ có tính chất nhất thời, trong một thời gian, mà suốt từ đó về sau là như thế mượn rồi lấy luôn bỏ làng đi luôn không về ở luôn đây cho tiện
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút 3 Danh từ 3.1 chỗ hai đầu dây buộc vào nhau 3.2 chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại 3.3 điểm trọng yếu 3.4 điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột 3.5 (Phương ngữ) khuy 3.6 núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện 4 Danh từ 4.1 (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) mút Danh từ vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín chai bị mất nút bật nút sâm banh dùng lá chuối khô làm nút Động từ đóng kín miệng chai lọ bằng nút nút miệng chai bằng lá chuối nút không chặt nên rượu bị hả Danh từ chỗ hai đầu dây buộc vào nhau gỡ nút thừng cởi nút dây buộc thắt nút chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại nút giao thông điểm trọng yếu nắm được cái nút của vấn đề điểm nút của câu chuyện điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột vở kịch đang đến đoạn nút thắt nút câu chuyện (Phương ngữ) khuy nút áo núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện ấn nút điện bấm nút điều khiển Danh từ (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) tí nữa thì chết cả nút! Động từ (Phương ngữ) mút bé nút sữa ong nút mật hoa
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 biết là có điều nào đó đã xảy ra 1.2 tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) 2 Tính từ 2.1 được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu 2.2 được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn 2.3 có tác dụng đem lại sự tốt lành 2.4 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú 3 Phụ từ 3.1 một cách thường xuyên 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại Động từ biết là có điều nào đó đã xảy ra hay tin \"Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chị về.\" (TKiều) tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) chuyện đó để sau hẵng hay Tính từ được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu hát rất hay bộ phim hay văn hay chữ tốt lời hay ý đẹp nói hay lắm! Trái nghĩa : dở được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn ngựa hay một sáng kiến hay vị thuốc hay có tác dụng đem lại sự tốt lành nói điều hay, làm việc tốt lời hay lẽ phải gặp chuyện không hay (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú cô bé có đôi mắt nhìn rất hay Phụ từ một cách thường xuyên hay về quê hay đi chơi hay đọc sách khuya Đồng nghĩa : năng Kết từ từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại không biết nên đi hay ở em còn nhớ hay em đã quên? có biết hay không? Đồng nghĩa : hay là, hoặc
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam 1.2 bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó 1.3 bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới 1.4 tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định 1.5 ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó 1.6 thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá 1.7 (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn 3.2 từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên Động từ di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam vào Nam ra Bắc từ ngoài khơi vào đất liền xe vào nội thành Trái nghĩa : ra bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó vào biên chế vào đoàn Trái nghĩa : ra bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới làng vào đám vào năm học mới trời vào thu vào sổ điểm tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định vào khuôn phép mọi việc đâu đã vào đấy ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó vào dịp Tết vào giờ này hôm qua thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá vào loại ghê gớm sức học vào loại khá (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được học không vào Kết từ từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến quay mặt vào tường phụ thuộc vào gia đình dựa vào sức mình là chính Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn mặc cho thật ấm vào! ăn nhiều vào cho khoẻ! từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên ăn cho lắm vào rồi lại kêu đau bụng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một vật gọn lại thành nhiều lớp, nhiều khúc chồng lên nhau mà khi mở ra vẫn nguyên vẹn như cũ 2 Động từ 2.1 có số lượng hoặc mức độ lớn hơn bao nhiêu lần như vậy khi so sánh 3 Tính từ 3.1 cần phải giải quyết trong một thời gian ngắn, không được để chậm trễ 3.2 có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường Động từ làm cho một vật gọn lại thành nhiều lớp, nhiều khúc chồng lên nhau mà khi mở ra vẫn nguyên vẹn như cũ gấp quần áo gấp sách lại gấp thư bỏ vào phong bì Động từ có số lượng hoặc mức độ lớn hơn bao nhiêu lần như vậy khi so sánh sản lượng năm nay cao gấp hai lần năm ngoái tăng giá lên gấp rưỡi Tính từ cần phải giải quyết trong một thời gian ngắn, không được để chậm trễ chuẩn bị hành quân gấp bức thư cần chuyển gấp Đồng nghĩa : cấp có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường thở gấp bị đuổi gấp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm 1.2 thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng 1.3 hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm 1.4 váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng 1.5 chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật 1.6 từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. 3 Động từ 3.1 đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô 4 Động từ 4.1 chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) 5 Đại từ 5.1 từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) 5.2 từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) 5.3 từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái 6 Trợ từ 6.1 từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân 6.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục Danh từ tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm trời đầy sao đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng) thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng sao Bắc Cực hành tinh quay quanh một ngôi sao hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm ngôi sao năm cánh đèn ông sao đánh dấu sao vào những ý quan trọng váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng bát canh nổi đầy sao chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật hươu sao từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn khách sạn 5 sao Danh từ cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. Động từ đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô sao chè sao thuốc Động từ chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) sao nguyên văn hồ sơ bản sao sao thành ba bản Đại từ từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) có sao không? bị sao thế? muốn nghĩ sao cũng được từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) sao lại không đi nữa? sao lâu thế? từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc nghĩ sao nói vậy Trợ từ từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân giọng hát sao nghe buồn thế! cuộc đời sao mà ngắn ngủi! từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục cảnh vật mới đẹp sao! cậu bé đáng yêu làm sao! Đồng nghĩa : biết bao
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 công trình kiến trúc làm nơi cho tàu hoả, tàu điện hay máy bay đỗ để hành khách lên xuống hoặc để xếp dỡ hàng hoá 1.2 khoảng cách giữa hai ga kế tiếp nhau 2 Danh từ 2.1 hỗn hợp xăng và không khí trong máy nổ 2.2 khí hoà tan trong bia, nước giải khát Danh từ công trình kiến trúc làm nơi cho tàu hoả, tàu điện hay máy bay đỗ để hành khách lên xuống hoặc để xếp dỡ hàng hoá ga hàng không Tân Sơn Nhất tiếng còi tàu báo hiệu vào ga khoảng cách giữa hai ga kế tiếp nhau còn ba ga nữa mới đến nơi Danh từ xem gas. hỗn hợp xăng và không khí trong máy nổ tăng ga để vượt dốc giảm ga khí hoà tan trong bia, nước giải khát nước giải khát có ga
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top