Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “To be filled with concern” Tìm theo Từ (245) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (245 Kết quả)

  • , merchandising concern is an entity that derives its revenue through the provisioning of products provided or manufactured by others. see manufacturing concern .
  • wishing or pretending to be, intended to be, a person who wishes or pretends to be something, adjective, a would -be wit ., a would -be kindness ., opera singers and would -bes should practice at least four hours a day ., ambitious , budding , eager ,...
  • to deprive (a sailing vessel) of the wind necessary to move it; subject to a calm, archaic . to calm; pacify., the schooner was becalmed in the horse latitudes for two weeks .
  • a person or thing that fills, a thing or substance used to fill a gap, cavity, or the like., a substance used to fill cracks, pores, etc., in a surface before painting or varnishing., a liquid, paste, or the like used to coat a surface or to give solidity,...
  • to hide; withdraw or remove from observation; cover or keep from sight, to keep secret; to prevent or avoid disclosing or divulging, verb, verb, he concealed the gun under his coat ., to conceal one 's identity by using a false name ., disclose , divulge...
  • to treat or regard with disdain, scorn, or contempt., verb, scorn , disdain , hate , scout
  • a horse chestnut., the hollowed-out shell of a horse chestnut., conkers, a game in which a child swings a horse chestnut on a string in an attempt to break that of another player.
  • absence of feeling or concern; indifference., freedom from anxiety., noun, adjective, disinterest , impassivity , incuriosity , incuriousness , indifference , insensibility , insensibleness , lassitude , lethargy , listlessness , phlegm , stolidity ,...
  • a large marine eel, conger conger, sometimes reaching a length of 10 ft. (3 m), used for food., any other eel of the family congridae.
  • composed of a layer of gold backed with a base metal.
  • to consult together; compare opinions; carry on a discussion or deliberation., to bestow upon as a gift, favor, honor, etc., obsolete . to compare., verb, verb, to confer a degree on a graduate ., dishonor , taking, advise , argue , bargain , blitz *...
  • the keen perception and cleverly apt expression of those connections between ideas that awaken amusement and pleasure., speech or writing showing such perception and expression., a person having or noted for such perception and expression., understanding,...
  • pathology ., any evil condition or thing that spreads destructively; blight., ( initial capital letter ) astronomy . the crab, a zodiacal constellation between gemini and leo., ( initial capital letter ) astrology ., ( initial capital letter ) tropic...
  • to hold or retain in one's possession; hold as one's own, to hold or have the use of for a period of time, to hold in a given place; store, to maintain (some action), esp. in accordance with specific requirements, a promise, etc., to cause to continue...
  • bustle; fuss, noun, noun, they made a great to -do over the dinner ., peace , rest, agitation , bother , brouhaha * , bustle , clamor , disorder , disturbance , flap * , furor , fuss , hassle , hoo-ha * , hoopla * , hubbub * , hurly-burly * , hurrah ,...
  • any substance, as cloth, paper, porous porcelain, or a layer of charcoal or sand, through which liquid or gas is passed to remove suspended impurities or to recover solids., any device, as a tank or tube, containing such a substance for filtering., any...
  • made so as to follow closely the contours of a form or shape, adjective, adjective, fitted clothes ; fitted sheets ., inappropriate , incorrect , unfit , unprepared , unqualified , wrong , ill-equipped , lacking , needing , unfitted, adapted , conformable...
  • having skill; trained or experienced in work that requires skill., showing, involving, or requiring skill, as certain work., adjective, capable , competent , good , skillful , adept , crack , master , masterful , masterly , professional , proficient,...
  • silver.
  • moderately cold; chilly, (paint.) having that cloudiness or dimness of surface that is called "blooming.", a chill wind .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top