Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Concerning the circumstances” Tìm theo Từ (5.791) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (5.791 Kết quả)

  • / 'sɜ:kəmstəns /, hoàn cảnh, tình huống, trường hợp, family circumstances, hoàn cảnh gia đình, under the circumstances, xét vì hoàn cảnh, technical circumstances, các tình huống kỹ thuật, critical circumstances determination,...
  • / kən´sə:niη /, Phó từ: bâng khuâng, ái ngại, Từ đồng nghĩa: preposition, she realizes concernedly that her son will be sentenced to death, bà ta ái ngại khi biết...
  • xét vì hoàn cảnh,
  • / ˈsɜrkəmˌstæns , ˈsɜrkəmˌstəns /, Danh từ số nhiều: hoàn cảnh, trường hợp, tình huống, sự kiện, sự việc, chi tiết, nghi thức, nghi lễ, Kỹ thuật...
  • trong hoàn cảnh trên,
  • những trường hợp ngoại lệ,
  • tranh luận về các quyết định của kỹ sư,
  • Thành Ngữ:, easy circumstances, sự sung túc, cuộc sống phong lưu
  • hoàn cảnh gia đình,
  • / ¸kɔnsə´ti:nə /, Danh từ: (âm nhạc) đàn côngxectina, Động từ: làm cho bẹp dúm,
  • chuyển hóa, biến đổi, sự biến đổi, sự thổi gió, converting furnace, lò chuyển hóa, tag converting unit, bộ biến đổi nhãn, tag converting unit, đơn vị biến đổi...
  • Thành Ngữ: các trường hợp giảm khinh (tội phạm), các trường hợp giảm nhẹ (tội phạm), extenuating circumstances, (pháp lý) tình tiết giảm nhẹ hình phạt, tình tiết giảm khinh,...
  • các tình huống kỹ thuật,
  • Danh từ: sự thụ thai,
  • Danh từ, số nhiều concertinos: (âm nhạc) công-xec-tô nhỏ, nhóm chủ tấu,
  • / 'kɔnkri:tiŋ /, công tác đổ bê tông, công việc đổ bê tông, đúc bê tông, công tác bê tông, đổ bê tông, sự đổ bê tông, sự đổ bêtông, sự đúc bê tông, Địa chất: sự...
  • / kən'və:dʒiη /, tính từ, (vật lý); (toán học) hội tụ, converging lenses, thấu kính hội tụ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top