Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Nominal damages” Tìm theo Từ | Cụm từ (694) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / bai´nouminəl /, Tính từ & danh từ: (toán học) nhị thức, Tính từ: hai tên, tên kép, Kỹ thuật chung: nhị thức, binominal...
  • tròn, cyclotomic field, trường chia vòng tròn, cyclotomic polynomial, đa thức chia vòng tròn, cyclotomic polynominal, đa thức chia vòng tròn
  • / fi´nɔminəlist /, danh từ, (triết học) người theo thuyết hiện tượng,
  • / fi¸nɔminə´lɔdʒikl /, Điện lạnh: hiện tượng luận, phenomenological approach, cách tiếp cận hiện tượng luận, phenomenological approach, khảo sát hiện tượng luận
  • / ¸ju:ni'nɔminl /, Tính từ: chỉ có một tên, đơn danh, uninominal vote, sự bỏ phiếu đơn danh
  • quyền đòi bồi thường, quyền khiếu nại, quyền đòi bồi thường, right to claim for damages, quyền đòi bồi thường thiệt hại
  • / ´nɔminəli /, ngoại động từ, trên danh nghĩa,
  • / ¸epifi´nɔminəl /,
  • Phó từ: như một đại từ, a word used pronominally, một từ được dùng như một đại từ
  • phân phối nhị thức, negative binominal distribution, phân phối nhị thức âm
  • / fi´nɔminəl /, Tính từ: (thuộc) hiện tượng, có tính chất hiện tượng, có thể nhận thức bằng giác quan, kỳ lạ, phi thường, Từ đồng nghĩa:...
  • Phó từ: toàn bộ, tổng thể, globally damaged, bị tổn hại toàn bộ
  • / kɔg´nɔminəl /,
  • / æd´nɔminəl /,
  • vi phạm hợp đồng, sự vi phạm hợp đồng, bội ước, hủy hợp đồng, sự vi phạm hợp đồng, vi phạm hợp đồng, damages for breach of contract, tiền bồi thường vi phạm hợp đồng
  • Phó từ: không thể cứu vãn, không thể bù đắp, that sky-scraper was irretrievably damaged, toà nhà chọc trời ấy bị hư hại không gì bù...
  • thiệt hại do nước, bilge water damage, thiệt hại do nước ở đáy khoang (tàu), fresh and/ or rain water damage, thiệt hại do nước ngọt và/ hoặc nước mưa, rain and or fresh water damage, thiệt hại do nước mưa và...
  • / prə´nɔminəl /, Tính từ: (ngôn ngữ học) (thuộc) đại từ,
  • thời tiết ẩm, wet weather damage, thiệt hại do thời tiết ẩm
  • / ,i:kə'nɔmikəli /, Phó từ: về phương diện kinh tế, về mặt kinh tế, this country is economically poor , but culturally rich, xứ sở này nghèo về kinh tế, nhưng lại giàu về văn hoá,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top