Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Underlyingnotes the words crucial” Tìm theo Từ | Cụm từ (47.870) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ,detri'mentəli /, Phó từ: bất lợi, such words influence his reputation detrimentally, những lời lẽ như vậy ảnh hưởng bất lợi đến tiếng tăm của anh ta
  • Thành Ngữ:, words are but wind, lời nói không ăn thua gì (so với hành động)
  • / ,kɔnsə'leiʃn /, Danh từ: sự an ủi, sự giải khuây, Từ đồng nghĩa: noun, Từ trái nghĩa: noun, words of consolation, những...
  • điều khiển khuôn dạng, format control buffer (fcb), bộ đệm điều khiển khuôn dạng, format control words (fcw), các từ điều khiển khuôn dạng
  • / sɔrd , soʊrd /, Danh từ: gươm, kiếm, đao, sự đọ kiếm; sự đánh nhau; sự cải nhau; sự tranh chấp công khai, ( the sword) chiến tranh; sự phân định bằng chiến tranh, ( the sword)...
  • / kəˈmɜː(r)ʃ(ə)li /, Phó từ: về phương diện thương mại, these commodities are commercially applauded, những hàng hoá này được nồng nhiệt hoan nghênh về mặt thương mại
  • tùy viên, commercial attache, tùy viên thương mại, commercial attache ( toa legation ), tùy viên thương vụ (sứ quán)
  • Thành Ngữ:, the written word, văn bản
  • Phó từ:, these are excrutiatingly bitter experiences, đây là những kinh nghiệm cay đắng vô cùng
  • Thành Ngữ:, these are excrutiatingly bitter experiences, đây là những kinh nghiệm cay đắng vô cùng
  • Thành Ngữ:, to say the word, ra lệnh nói lên ý muốn của mình
  • Thành Ngữ:, to suit the action to the word, thực hiện ngay lời doạ dẫm; thực hiện ngay lời hứa
  • Thành Ngữ:, the operative word, từ có ý nghĩa nhất
  • Thành Ngữ:, the pen is mightier than the sword, (tục ngữ) ngòi bút mạnh hơn gươm giáo
  • Thành Ngữ:, put somebody to the sword, giết ai bằng gươm, kiếm
  • Thành Ngữ:, on ( with ) the word, vừa nói (là làm ngay)
  • Danh từ: nhận xét có lợi, ( mỹ) tin vui, what's the good word ?, tin vui là cái gì đây?, put in a good word for me, hãy viết vào một nhận xét có lợi cho tôi
  • / ´prɔvinəns /, Danh từ: nguồn gốc, lai lịch, nơi phát sinh, nơi bắt nguồn, Từ đồng nghĩa: noun, the provenance of the word, nguồn gốc của từ, beginning...
  • / kən'tekstʃuəl /, Tính từ: (thuộc) văn cảnh, (thuộc) ngữ cảnh, (thuộc) mạch văn, the contextual method of showing the meaning of a word, phương pháp giảng nghĩa một từ theo văn cảnh,...
  • / pi´nʌltimit /, như penult, Toán & tin: gần cuối, giáp chót, áp chót, the penultimate letter of a word, chữ áp chót của một từ, the penultimate day of the month, ngày áp chót của tháng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top