Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Chín nục” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.297) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa ra kết quả cụ thể, rõ ràng và chính xác sau khi nghiên cứu, tìm tòi, tính toán 1.2 định rõ, vạch rõ một cách hợp lí để theo đó mà làm 2 Tính từ 2.1 đã được biết hoặc được định trước một cách hoàn toàn rõ ràng, chính xác Động từ đưa ra kết quả cụ thể, rõ ràng và chính xác sau khi nghiên cứu, tìm tòi, tính toán xác định toạ độ xác định niên đại chiếc ấm cổ định rõ, vạch rõ một cách hợp lí để theo đó mà làm xác định mục đích học tập xác định phương châm làm việc Tính từ đã được biết hoặc được định trước một cách hoàn toàn rõ ràng, chính xác toạ độ xác định vị trí xác định
  • Danh từ khuynh hướng triết học cho rằng tri thức chân chính (thực chứng) là kết quả tổng hợp của các khoa học chuyên ngành, khoa học không cần gì đến triết học và nhiệm vụ của khoa học chỉ là miêu tả các hiện tượng. Đồng nghĩa : thực chứng luận
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chi tiết hay kết cấu để điều chỉnh lưu lượng khí, hơi hay chất lỏng trong máy móc và ống dẫn 2 Danh từ 3 Động từ 3.1 nói khẩn khoản, thiết tha và nhún nhường để cầu xin điều gì 3.2 (Phương ngữ) như kêu (ng4) Danh từ chi tiết hay kết cấu để điều chỉnh lưu lượng khí, hơi hay chất lỏng trong máy móc và ống dẫn khoá van nước Danh từ xem vals Động từ nói khẩn khoản, thiết tha và nhún nhường để cầu xin điều gì cháu van ông, xin ông tha cho! Đồng nghĩa : van xin (Phương ngữ) như kêu (ng4) mới khó nhọc một tí mà van khổ ầm lên
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 diều hâu (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao 3 Danh từ 3.1 chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn Danh từ diều hâu (nói tắt) diều tha, quạ mổ (tng) Danh từ đồ chơi làm bằng một khung tre dán kín giấy có buộc dây dài, khi cầm dây kéo ngược chiều gió thì bay lên cao thả diều Danh từ chỗ phình của thực quản ở một số loài chim, sâu bọ, v.v. để chứa thức ăn gà ăn no căng diều
  • Danh từ hình dáng mặt đất hình thế non sông chọn chỗ có hình thế đẹp để xây nhà tình hình chính trị hoặc quân sự có những nét đặc biệt nào đó hình thế chiến tranh
  • Danh từ: (khẩu ngữ) cá nục (nói tắt), Tính từ: chín kĩ, đến mức nhừ nát, mắm nục, con nục, con thu, mít chín nục, cá kho thật nục, Đồng nghĩa...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (vận động) theo cùng một chiều tự nhiên với dòng chảy, chiều gió, v.v. 1.2 (Khẩu ngữ) ổn thoả, không gặp vướng mắc, trở ngại gì 1.3 (câu thơ, câu văn) trúc trắc, không vần, không liền mạch 1.4 hoặc d (vùng) ở vùng đồng bằng, ven biển, phía có thể đi xuôi dòng sông để đến 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) đi về phía miền xuôi hoặc theo một hướng được coi là chiều xuôi 2.2 chịu đồng ý, nghe theo, không còn giữ ý kiến trái lại Tính từ (vận động) theo cùng một chiều tự nhiên với dòng chảy, chiều gió, v.v. bơi xuôi dòng nước đi xuôi theo chiều gió nước mắt chảy xuôi (b) Trái nghĩa : ngược (Khẩu ngữ) ổn thoả, không gặp vướng mắc, trở ngại gì việc đó khó xuôi \"Tính bài lót đó luồn đây, Có ba trăm lạng, việc này mới xuôi.\" (TKiều) (câu thơ, câu văn) trúc trắc, không vần, không liền mạch văn viết không xuôi câu thơ đọc khá xuôi hoặc d (vùng) ở vùng đồng bằng, ven biển, phía có thể đi xuôi dòng sông để đến ở dưới xuôi mai tôi sẽ về xuôi lên ngược xuống xuôi Trái nghĩa : ngược Động từ (Khẩu ngữ) đi về phía miền xuôi hoặc theo một hướng được coi là chiều xuôi kẻ xuôi người ngược tàu xuôi Nam Định Trái nghĩa : ngược chịu đồng ý, nghe theo, không còn giữ ý kiến trái lại nói nhiều chắc nó sẽ xuôi nghe chừng anh ta đã xuôi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây bụi mọc hoang, thân và lá có nhiều lông, lá mọc đối, hoa to, màu hồng tím, quả rắn có hình trứng. 2 Động từ 2.1 đổi tiền lấy hàng hoá, đồ vật 2.2 (Ít dùng) dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không chính đáng 2.3 bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay, ngoài ý muốn Danh từ cây bụi mọc hoang, thân và lá có nhiều lông, lá mọc đối, hoa to, màu hồng tím, quả rắn có hình trứng. Động từ đổi tiền lấy hàng hoá, đồ vật mua hàng đi chợ mua thức ăn Đồng nghĩa : sắm Trái nghĩa : bán (Ít dùng) dùng tiền bạc, lợi lộc để đổi cái có lợi cho mình một cách không chính đáng mua lòng cấp trên mua danh bán tước bỏ nhiều công sức để rồi thu về cái không hay, ngoài ý muốn mua cái bực vào người mua thù chuốc oán Đồng nghĩa : chuốc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có tính chất thời sự, đang được nhiều người quan tâm Danh từ tổng thể nói chung những sự việc ít nhiều quan trọng trong một lĩnh vực nào đó, thường là xã hội - chính trị, xảy ra trong thời gian gần nhất và đang được nhiều người quan tâm bản tin thời sự chương trình thời sự quốc tế Tính từ (Khẩu ngữ) có tính chất thời sự, đang được nhiều người quan tâm đề tài có tính thời sự cao việc quy hoạch đô thị đang là vấn đề thời sự
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nhận thức) có phần lờ mờ, không được rõ lắm, không thật chính xác 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) hiểu, nhớ một cách lờ mờ, không thật chính xác Tính từ (nhận thức) có phần lờ mờ, không được rõ lắm, không thật chính xác nghe mang máng chỉ nhớ mang máng Đồng nghĩa : láng máng Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) hiểu, nhớ một cách lờ mờ, không thật chính xác mang máng là đã gặp nó ở đâu rồi
  • trôi bập bềnh trên mặt nước, không có hướng, có đích nhất định bèo trôi lênh đênh chiếc bè gỗ lênh đênh trên dòng nước trôi nổi nay đây mai đó, không có hướng nhất định, không có chỗ nương tựa ba chìm bảy nổi chín lênh đênh cuộc đời lênh đênh, chìm nổi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái được chọn làm căn cứ để đối chiếu, để hướng theo đó mà làm cho đúng 1.2 cái được định ra thành tiêu chuẩn 1.3 cái được công nhận là===== đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến 2 Tính từ 2.1 đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến Danh từ cái được chọn làm căn cứ để đối chiếu, để hướng theo đó mà làm cho đúng cắm cọc làm chuẩn cái được định ra thành tiêu chuẩn sản phẩm được sản xuất theo chuẩn quốc tế cái được công nhận là===== đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến trong xã hội ===== chuẩn chính tả chuẩn phát âm Đồng nghĩa : chuẩn mực Tính từ đúng theo quy định hoặc theo thói quen phổ biến phát âm rất chuẩn Đồng nghĩa : chuẩn mực
  • Động từ du học ở các nước phía đông (một phong trào ở Việt Nam đầu thế kỉ XX, chủ trương đưa người sang Nhật Bản học chính trị và quân sự để chuẩn bị lật đổ chính quyền thực dân Pháp) phong trào đông du
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn 2 Động từ 2.1 đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở 3 Động từ 3.1 làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh 4 Động từ 4.1 đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định 5 Động từ 5.1 truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) 5.2 trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. 5.3 (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt 5.4 từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc 5.5 gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn đập cho một phát vào lưng bắn từng phát một Động từ đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở phát đen đét vào lưng Động từ làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh phát cỏ phát quang bờ rào phát bờ Đồng nghĩa : phạt, vạc Động từ đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định phát lương vào cuối tháng phát phần thưởng phát tờ rơi Đồng nghĩa : phân phát Động từ truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) phát bản tin đặc biệt máy phát trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. phát ra mùi thơm phát ra ánh sáng (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt bệnh đang ủ, chưa phát từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc trông phát khiếp lo đến phát ốm tức đến phát khóc gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
  • Động từ từ của chính quyền Sài Gòn trước 1975 dùng để chỉ việc gọi là tố cáo cộng sản, thật ra là nhằm vu khống những người cộng sản, những người kháng chiến chống Pháp, chống Mĩ.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm trễ 1.2 căng thẳng, có những yêu cầu cần được giải quyết ngay, không thể chậm trễ 1.3 hoặc đg (làm việc gì) hết sức tranh thủ thời gian, tập trung sự chú ý và sức lực, nhằm mau chóng đạt kết quả Tính từ cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm trễ nhiệm vụ khẩn trương khẩn trương đưa người bệnh đến bệnh viện căng thẳng, có những yêu cầu cần được giải quyết ngay, không thể chậm trễ tình hình chiến sự hết sức khẩn trương hoặc đg (làm việc gì) hết sức tranh thủ thời gian, tập trung sự chú ý và sức lực, nhằm mau chóng đạt kết quả khẩn trương thu hoạch hoa màu trước mùa lũ làm việc khẩn trương
  • Danh từ đơn vị hành chính lập ra ở một số nước để bảo đảm quyền tự trị của các dân tộc thiểu số sống tập trung ở một khu vực, dưới sự lãnh đạo thống nhất của chính quyền trung ương.
  • Danh từ bánh nấu bằng bột gạo tẻ hoặc bột ngô quấy với nước vôi trong và hàn the, khi chín đổ ra cho đông thành tảng quấy bánh đúc má bánh đúc (má tròn đầy phinh phính)
  • Danh từ sự phản ánh chính xác sự vật khách quan và quy luật của chúng vào ý thức con người tìm ra chân lí bảo vệ chân lí
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể 1.2 điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. 2 Tính từ 2.1 được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học 2.2 bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể 2.3 bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau Động từ tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể tổng hợp số liệu bài viết được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau Trái nghĩa : phân tích điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. Tính từ được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học sợi tổng hợp bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể sức mạnh tổng hợp sân khấu là một loại hình nghệ thuật tổng hợp bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau trường đại học tổng hợp bách hoá tổng hợp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top