Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Snuff ” Tìm theo Từ (79) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (79 Kết quả)

  • / ´snʌfi /, tính từ, giống thuốc hít, (từ lóng) đã khôn lớn, không còn ngờ nghệch, (từ mỹ,nghĩa mỹ) khó chịu, bực tức,
  • / ´snʌf /, Danh từ: hoa đèn, Nội động từ: cắt hoa đèn (ở bấc đèn), làm tiêu tan, Ngoại động từ: ( + out) thổi tắt...
  • / ´snʌfə /, Danh từ: người nghiện thuốc hít, Kỹ thuật chung: chuông dập (khoan),
  • / ´snifi /, Tính từ: (thông tục) khinh thường, khinh khỉnh, hơi nặng mùi, hơi có mùi,
  • thuốc lá ngửi thơm,
  • Danh từ: hộp đựng thuốc (lá) hít,
  • Tính từ: có màu nâu vàng đậm,
  • Danh từ: khay đựng kéo cắt hoa đèn,
  • Danh từ: cối nghiền thuốc hít,
  • Danh từ: sự hít thuốc,
  • thuốc lá ngửi thơm,
  • / ´snʌfl /, Danh từ: sự khụt khịt; tiếng kêu khụt khịt, ( the snuffles) sự nghẹt mũi; giọng nghẹt mũi, (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời nói đạo đức giả, Nội...
  • / ´stʌfi /, Tính từ: ngột ngạt, không thoáng khí, không có nhiều không khí trong lành, (thông tục) nghẹt; ngạt mũi; bị tắc nên khó thở (mũi), có mùi mốc, hay giận, hay dỗi,...
  • thuốc lá ngửi,
  • Danh từ: người hít thuốc,
  • Thành Ngữ:, snuff it, (đùa cợt) chết; ngoẻo
  • Danh từ:,
  • / stʌf /, Danh từ: chất, chất liệu; thứ, món, (the stuff) (thông tục) tiền nong; gỗ lạt; đạn, vải len, rác rưởi, chuyện vớ vẩn, (từ lóng) ngón, nghề, môn, cách làm ăn,
  • / snif /, Danh từ: sự ngửi, sự khụt khịt; tiếng khụt khịt (khi đánh hơi..), sự hít (không khí..); tiếng hít vào, lượng hít vào, Nội động từ:...
  • / skʌf /, Danh từ: (như) scruff, chỗ trầy da, chỗ xơ ra, sự kéo lê chân; tiếng chân kéo lê, dép không đế (đi trong nhà), Ngoại động từ: cào (đất...)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top