Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Be surprised” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.316) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / sə:´praizd /, tính từ, ( + at) ngạc nhiên, a surprised look, một cái nhìn ngạc nhiên, we were surprised at the news, chúng tôi ngạc nhiên về tin đó
  • Idioms: to be surprised at, lấy làm ngạc nhiên về
  • / bɪˈwɪldərmənt /, Danh từ: sự bối rối, sự hoang mang, Từ đồng nghĩa: noun, bafflement , confusion , daze , discombobulation , disorientation , perplexity , surprise...
  • Idioms: to take sb by surprise, làm cho người nào bất ngờ
  • Thành Ngữ:, take somebody by surprise, thình lình xảy ra làm cho ai sửng sốt
  • Thành Ngữ:, take somebody / something by surprise, đánh chiếm bất ngờ; đánh úp
  • / sə'praiziηli /, Phó từ: làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc; đáng sửng sốt, surprisingly , no one came, lạ thật, chẳng ai đến cả
  • Thành Ngữ:, how is that for high ( queer , a surprise )?, sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?
  • / ´ma:vələs /, Tính từ: kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường, Đồng nghĩa Tiếng Anh: adj., wonderful, astonishing, amazing, astounding, surprising,remarkable,...
  • / ¸æmbəs´keid /, Động từ: phục kích, mai phục, hình thái từ: Từ đồng nghĩa: noun, verb, trap, bushwhack , surprise , waylay,...
  • / sə(r)´praiziη /, Tính từ: làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc; đáng sửng sốt, Từ đồng nghĩa: adjective, a surprising decision, một quyết định đáng ngạc...
  • / sə'praiz /, Danh từ: sự ngạc nhiên; sự sửng sốt, sự bất ngờ, sự bất thình lình, Điều bất ngờ; điều làm ngạc nhiên, (định ngữ) bất ngờ, (định ngữ) ngạc nhiên,...
  • Danh từ: sự làm ngạc nhiên; sự ngạc nhiên,
  • Tính từ: mặc áo tế, mặc áo thụng,
  • Phó từ: ngạc nhiên, bất ngờ,
  • / ¸ʌnsə´praizd /, tính từ, không bị bắt quả tang, không bị đánh úp, không ngạc nhiên,
  • sợ ngạc nhiên,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top