Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Established ways” Tìm theo Từ | Cụm từ (1.317) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • đường ô tô chính, đường trục ô tô, đường chính, đường trục, urban arterial highway, đường trục ô tô thành phố, urban arterial highway, đường trục ô tô thành phố
  • Nghĩa chuyên ngành: quang tuyến x, Từ đồng nghĩa: noun, actinism , cathode rays , encephalogram , fluoroscope , radioactivity , radiograph , refractometry , roentgen rays...
  • Thành Ngữ:, to make way, way
  • / ´tæksi¸wei /, Xây dựng: đường xe taxi, Kỹ thuật chung: đường lăn, exit taxiway, đường lăn ra nhanh, high-speed exit taxiway, đường lăn ra nhanh, rapid...
  • Thành Ngữ:, to make headway, headway
  • chắn lửa, ngăn cháy, fire isolated passageway, hành lang ngăn cháy, fire isolated ramp, dốc thoải ngăn cháy, fire isolated stairway, cầu thang ngăn cháy
  • đường nội thủy, đường sông, đường thủy nội địa, đường sông, đường thủy nội địa, đường thủy trong nước, cif inland waterway, giá cif thêm vận phí đướng sông, cif inland waterway, giá đến bờ...
  • / 'steəwei /, như staircase, Kỹ thuật chung: cầu thang, đợt cầu thang, đường dốc, lồng cầu thang, bậc (thang), basement stairway, buồng cầu thang tầng hầm, basement stairway, lồng cầu...
  • / 'siηgə,pɔ:r /, vị trí: cộng hòa singapore (republic of singapore), là quốc gia nhỏ nhất của Đông nam Á, nằm phía nam của bán đảo malaysia, phía nam bang johor của liên bang malaysia và phía bắc đảo riau của...
  • vòng kayser fleischer,
  • phản ứng wassemann,
  • vòng kayser fleischer,
  • / ´hei¸rik /, như haystack,
  • / 'wɔseild /, xem wassail,
  • find (something) out the hard way,
  • Thành Ngữ:, to whisk away, xua (ruồi)
  • Thành Ngữ:, to look away, quay di
  • Thành Ngữ:, to lead the way, lead
  • Thành Ngữ:, to name the days, name
  • đồng mayso, đồng tráng, hợp kim noi-zin-bơ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top