Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Lay off ” Tìm theo Từ | Cụm từ (120.491) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Thành Ngữ:, fuck off, cút xéo ngay!
  • viết tắt, cất cánh và hạ cánh theo phương thẳng đứng, ( vertical take-off and landing),
  • / ´wʌn¸ɔf /, tính từ, Được làm hoặc xảy ra chỉ một lần, chỉ dành cho một người, danh từ, việc / vật chỉ làm / xảy ra một lần, việc / vật chỉ dành cho một người, the day was just a one-off because...
  • Thành Ngữ:, to log off, nhổ lên, đào gốc (cây)
  • Thành Ngữ:, to fly off, bay đi (chim); chuồn đi
  • / in´sʌltiη /, tính từ, lăng mạ, làm nhục, sỉ nhục, xấc xược, Từ đồng nghĩa: adjective, biting , degrading , derogatory , discourteous , disparaging , disrespectful , hurtful , insolent , offensive...
  • / bai'noumjəl /, Danh từ: (toán) nhị thức, (sinh học) tên sinh vật học có hai thuật ngữ, nhị thức, binomial array antenna, ăng ten giàn nhị thức, binomial coefficient, hệ số nhị thức,...
  • Thành Ngữ:, to finish up, hoàn thành, kết thúc, làm xong ( (như) to finish off)
  • Thành Ngữ:, slag somebody off, nói xấu, vu khống, phỉ báng
  • Thành Ngữ:, to serve an office, làm hết một nhiệm kỳ
  • Thành Ngữ:, to finish off, hoàn thành, kết thúc, làm xong
  • Thành Ngữ:, to rope off, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)
  • Thành Ngữ:, to hit off, nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in
  • Idioms: to be easily offended, dễ giận, hay giận
  • tương quan chính tắc, canonical correlation coefficient, hệ số tương quan chính tắc
  • Thành Ngữ:, to get someone's shirt off, (thông tục) chọc tức ai, làm cho ai nổi giận
  • Thành Ngữ:, be on the offensive, công kích, gây gỗ
  • Thành Ngữ:, to blow off, thổi bay đi, cuôn đi
  • Thành Ngữ:, to wear off, làm mòn mất; mòn mất
  • Thành Ngữ:, to dance one's head off, nhảy múa chóng cả mặt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top