Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Shave ” Tìm theo Từ | Cụm từ (1.593) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Thành Ngữ:, to behave oneself, ăn ở (cư xử) cho phải phép
  • / yu:v /, (thông tục) (viết tắt) của .you .have:,
  • / ðeiv /, (thông tục) viết tắt của .they .have:,
  • Phó từ: tuân theo, theo đúng, to behave oneself amenably to the law, cư xử đúng theo luật pháp
  • Thành Ngữ:, get/have the sniffle, (thông tục) bị cảm nhẹ; bị sổ mũi
  • Thành Ngữ:, have more than one's fair share of something, nhiều hơn dự kiến
  • / hæst /, (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của .have:,
  • Phó từ: hống hách, hách dịch, the superior musn't behave authoritatively towards his inferiors, cấp trên không nên đối xử hách dịch với thuộc...
  • Phó từ: Đồi bại, trái với luân thường đạo lý, vô luân, the stepfather behaves too immorally towards his wife's daughter, lão bố dượng xử...
  • / ´ɔdli /, phó từ, lẻ, kỳ cục, kỳ quặc, behave oddly, cư xử một cách kỳ quặc
  • Phó từ: như trẻ con, adults shouldn't behave childishly, người lớn đừng nên cư xử như trẻ con
  • Phó từ: cứng rắn, don't behave towards women too adamantly!, Đừng đối xử cứng rắn như vậy đối với phụ nữ!,
  • Thành Ngữ:, not get/have a wink of sleep ; not sleep a wink, không chợp mắt được, không ngủ tí nào
  • Phó từ: Ô nhục, đáng hổ thẹn, they behave dishonourably towards their mother, họ đối xử với mẹ thật đáng hổ thẹn
  • Phó từ: tồi tệ, rất, cực kỳ, to behave hellisly towards sb, cư xử tệ đối với ai, this program is hellishly complicated, chương trình này...
  • Phó từ: tử tế, hoà nhã, đáng yêu, she always behaves amiably towards everyone, cô ta luôn cư xử tử tế với mọi người
  • / ´ɔ:dinərili /, Phó từ: theo cách bình thường, nói chung, thông thường, Từ đồng nghĩa: adverb, Từ trái nghĩa: adverb, behave...
  • Thành Ngữ:, to get /have sb's undivided attention, là người hoặc vật duy nhất được để ý đến, được ai đặc biệt quan tâm
  • là sự rút gọn của am not, bao gồm cả “is not”, “are not”, “has not”, “have not”, “do not”, “does not”, hay “did not”, theo tiếng địa phương,
  • / pi´kju:liərli /, Phó từ: một cách kỳ quặc, khác thường, Đặc biệt, riêng biệt, behave peculiarly, ứng xử một cách kỳ quặc, a peculiarly annoying noise, một tiếng ồn đặc biệt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top