Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Swallow ” Tìm theo Từ | Cụm từ (178) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: (tiếng địa phương) suối ngầm, mạch ngầm,
  • / æd´meʒə /, Ngoại động từ: quy định từng phần; chia phần ra, Từ đồng nghĩa: verb, allocate , allow , apportion , assign , give , lot , measure out , mete,...
  • giảm giá, chiết khấu, an allowance or deduction granted by a seller to buyer of a specified sum or percentage from the selling price, là việc bên bán giảm giá bán cho bên mua một...
  • / ´mailidʒ /, Danh từ: tổng số dặm đã đi được, như mileage allowance, cước phí (chuyên chở... tính theo dặm), (từ mỹ,nghĩa mỹ) lợi lộc; lời lãi, Giao...
  • / ә'laƱ /, Ngoại động từ: cho phép, để cho, i'll not allow you to be ill-treated, tôi sẽ không để cho anh bị ngược đãi đâu, thừa nhận, công nhận, chấp nhận, cho, cấp cho, trợ...
  • hệ số đổi, hệ số khử, hệ số chiết giảm, hệ số giảm, hệ số quy đổi, hệ số rút gọn, hệ số tính đổi, acoustical reduction factor, hệ số giảm thanh, allowable stress reduction factor, hệ số giảm...
  • mắc cạn, Tính từ: mắc cạn,
  • mớn nước nông,
  • sự nạo vét nông,
  • khoan nông,
  • hào nông,
  • ngấm nông, sự ngấm nông,
  • hào nông,
  • then hoa nhỏ,
  • bậc thấp,
  • / ´skæləp /, (động vật học) con điệp; sò, mép vỏ sò, nồi vỏ sò, bát vỏ sò (vỏ sò to để nấu và đựng đồ ăn), cái chảo nhỏ, ( số nhiều) vật trang trí kiểu vỏ sò, Ngoại...
  • Từ đồng nghĩa: adjective, accepted , accredited , allowed , approved , confirmed , empowered , licensed , okayed , permitted , warranted , conventional , orthodox , received , recognized , conclusive , official...
  • tiền mặt xài lẻ, tiền tiêu vặt, tiền túi, tiền tiêu vặt, Từ đồng nghĩa: noun, allowance , change , extra money , loose change , mad money , petty cash , pin money , small change
  • Tính từ: Đầu óc thiển cận,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top