Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Dàu” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.770) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • data adapter unit (dau)
  • measured mile, giải thích vn : khoảng 1 dặm đã được đo và đánh [[dấu.]]giải thích en : a distance of a mile that has been measured and marked..
  • six's thermometer, giải thích vn : loại nhiệt kế cực đại và cực tiểu , gồm 1 ống dạng chữ u với một bầu ở mỗi đầu ; một bầu chứa đầy creôzôt tiếp xúc với cột thủy ngân , cột thủy ngân này...
  • cable, conducing wire, conducting wire, conductor, conductor wire, current conductor, electric conductor, electric wire, electrical conductor, electrode lead, lead, power supply (lead), wire, dây dẫn ( điện ) tự dập dao động, self-damping...
  • attenuation, damping, decay, petering, giải thích vn : trong các mạng cục bộ , đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do cáp dẫn của hệ thống dài vượt quá cự ly cực đại cho phép , theo các đặt...
  • hybrid junction, giải thích vn : biến áp , điện tử , mạch dẫn sóng.. . mà tín hiệu vào ở một cặp đầu dây sẽ phân chia và đi ra từ hai cặp đầu dây kế cận , nhưng không có khả năng đi tới cặp đầu...
  • dominant firm, xí nghiệp dẫn dầu- người chỉ đạo giá cả, dominant firm-price leader
  • temper, giải thích vn : 1 . sấy nóng và làm mát kính để làm tăng độ dài và làm cho nó bớt dòn đi ; 2 . Để làm ướt và phối trộn đất sét , nhựa hoặc vữa có thể đạt được độ đậm đặc yêu cầu...
  • crib, cribwork, log crib, timber crib, lồng gỗ chất đầy đá, rock fill timber crib, đập lồng gỗ, crib dam, đập lồng gỗ xếp đá, rock-filled crib timber dam, lồng gỗ chất đầy đá, rock fill timber crib
  • stake, antecedent money, caution money, conduct money, deposit, handsel, retainer, down payment, tiền đặt cọc giao trước, advance deposit, tiền đặt cọc lúc đầu, primary deposit
  • quotation, giải thích vn : kinh doanh: ước tính giá trên dự án hay giao dịch thương mại . Đầu tư: giá đặt mua cao nhất và giá đặt bán thấp nhất đang hiện hành của chứng khóan hay hàng hóa . khi nhà đầu...
  • becket, cord, hemp rope, rope, string, tackle, dây thừng bằng gai dầu, hemp rope, dây thừng bằng đay, jute rope, dây thừng bện bằng sợi nilông, braided nylon rope, dây thừng bện nhiều dải, multistrand rope, dây thừng...
  • compact, consolidation, raking stem, tamp, sự tự đầm chặt của đất ( đắp ), self-consolidation of filled-up soil, sự đầm chặt đất, soil consolidation, độ đầm chặt, degree (ofconsolidation)
  • danh từ, document, instrument, paper, deed, document, instrument, official document, document, truy nhập dữ liệu/cơ sở dữ liệu/văn kiện từ xa, remote data/database/document access (rda), văn kiện đấu thầu, bidding document,...
  • dump bailer, charging bucket, bucket conveyor, elevator, noria, scooper, giải thích vn : thùng múc được thiết kế để mang ximăng và nước vào trong giếng dầu mà không làm ảnh hưởng đến kết cấu của giếng [[dầu.]]giải...
  • turpentine, giải thích vn : 1.loại nhựa dầu dính , dẻo từ cây tùng bách , đặc biệt là cây thông . còn gọi là gum turpentine . 2.nhựa dầu tương tự từ các cây ở châu Âu . còn gọi là chian turpentine . 3.dầu...
  • dentin, dentine, ebur dentis, stratum eboris, ngà răng kỳ hai, secondary dentin, ngà răng kỳ đầu, primary dentin, tiểu cầu ngà răng, dentin globule
  • cloud test, giải thích vn : một công đoạn astm nhằm xác định điểm mà tại đó các chất rắn bắt đầu định dạng trong [[dầu.]]giải thích en : an astm (americansociety for testing and minerals) procedure to define...
  • cobalt-molybdate desulfurization, giải thích vn : một quy trình sử dụng côban như là xúc tác để loại sunfua ra khỏi [[dầu.]]giải thích en : a process using cobalt-molybdate as a catalyst to desulfurize petroleum.
  • boundary surface, interface, interface level, surface of separation, mặt phân cách không khí-băng giá, air frost interface, mặt phân cách ngoài, external interface, mặt phân cách nước-dầu, oil-water interface
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top