Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thất thế” Tìm theo Từ | Cụm từ (23.196) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • あぶらみのないにく - [脂身のない肉], あかみ - [赤身] - [xÍch thÂn], miếng thịt này được đấy. các cơ bắp tạo ra chất đạm trong thịt nạc.: このステーキはいけます。昔ながらの筋肉もりもり、赤身のタンパクです,...
  • くつじょく - [屈辱], はじさらし - [恥さらし], đứng lên từ sự hổ thẹn (nỗi nhục) thất bại năm trước: 過去の失敗の屈辱から立ち直る, thật đáng xấu hổ vì vụ ~: ~にとって恥さらしなことには,...
  • こうじゅつしょ - [口述書] - [khẨu thuẬt thƯ], きょうじゅつ - [供述], せんせい きょうじゅつしょ - [宣誓供述書], bản khai có tuyên thệ (lời khai có tuyên thệ) được nộp lên thẩm phán: 宣誓供述書が判事に提出された,...
  • かきなおす - [書き直す], "nếu mà đề xuất kế hoạch sơ sài thế này cho ông ấy thì thật là ngớ ngẩn". "nhưng hôm nay là hạn chót rồi nếu mà viết lại thì không có thời gian".: 「そんなお粗末な企画書を提出したら彼らにばかにされるぞ」「でも今日が期限で書き直す時間もないんだ」,...
  • プリンス, たいし - [太子], しょこう - [諸侯], こうたいし - [皇太子], おうじ - [王子], thái tử pall, sau lần sinh nhật thứ 13 sẽ trở thành người kế vị ngai vàng: ポール王子は13歳の誕生日を迎えたあとで王位を継承することになる,...
  • とうばつ - [討伐する], うつ - [討つ], nghe nói đức vua đích thân chinh phạt quân thù.: 王様は自分で敵を討ったという話がある
  • ちょくし - [直視する], cậu phải nhìn thẳng vào sự thật.: 君は現実を直視しなければならない。
  • ないしつ - [内室] - [nỘi thẤt], ないぎ - [内儀] - [nỘi nghi], おくさま - [奥様], cho tôi gửi lời hỏi thăm tới bà nhà: お内儀によろしくお伝え下さい., xin hãy chuyển lời hỏi thăm đến bà nhà.:...
  • きょうぎ - [協議], cuộc thảo luận về biện pháp kích thích thúc đẩy phát triển kinh tế: 景気刺激に関する協議
  • こうとう - [口答], thằng bé ngạo mạn đã cãi giả mẹ nó: その横柄な少年は、母親に口答えした, không được cãi lại thầy giáo như thế, hãy tỏ ra lễ phép một chút đi: そんなふうに先生に向かって口答えしてはいけない、少しは敬意を表しなさい,...
  • おび - [帯], thắt lưng an toàn khi hạ cánh (đeo tạm thời): 着陸帯(臨時の), dây thắt lưng buộc từ a đến b: aからbに伸びる帯, thắt lưng có ánh sáng nhạt: かすかな光の帯
  • とうししんたく - [投資信託] - [ĐẦu tƯ tÍn thÁc], ủy thác đầu tư theo hình thức đơn vị đầu tư nhận cấp phép của chính phủ: 政府の認可を受けたユニット型投資信託, hợp lý hóa thu nhập từ...
  • ぶつだ - [仏陀] - [phẬt ĐÀ], ぶっだ - [仏陀] - [phẬt ĐÀ], phật thích ca dạy rằng tất cả sự vĩ đại đều bắt đầu từ lòng vị tha.: 仏陀は思いやりの気持ちからすべてが始まると説いた, phật...
  • てわざ - [手業] - [thỦ nghiỆp], てしごと - [手仕事] - [thỦ sĨ sỰ], tôi than phiền về chất lượng tay nghề xấu: 私はその粗雑な手仕事に苦情を言った
  • けいし - [警視], cục thanh tra nhanh chóng nhận dạng thi thể nạn nhân bị chết: 警視庁は死体の身元確認を急いだ, nhìn về tay trái là tòa án tối cao, tay phải là cục thanh tra và cứ thế đi tiếp về...
  • あっとう - [圧倒], những sự thật giản đơn thường gây kinh ngạc: 単純な事実に、ただただ圧倒される。, khi anh ta hát bản balad, nó gây ra cho bạn một điều gì đó mà bạn thật sự không thể cắt...
  • きかんしえん - [気管支炎] - [khÍ quẢn chi viÊm], bệnh viêm phế quản của cô ấy đã phát triển thành bệnh viêm phổi: 彼女の気管支炎は、肺炎へと悪化した, bị phát tác thành bệnh viêm phế quản...
  • はっしん - [発信], giải mã những tín hiệu điện phát ra từ các tế bào thần kinh.: 神経細胞から発信される電気信号を解読する, cố gắng hết sức để truyền ra thế giới những tin tức chính xác...
  • げっかん - [月刊], tạp chí phát hành hàng tháng: 月刊雑誌, Đây là cuốn tạp chí phát hành hàng tháng: これは月刊誌だ, xuất bản cuốn tạp chí hàng tháng: 月刊誌を出版する, tất cả các hội viên...
  • けいしする - [軽視する], けいそつ - [軽率], けいそつ - [軽率], ぞんざい, むぼう - [無謀], めった - [滅多], thật thiếu thận trọng (bất cẩn, khinh suất) khi cho xem ví của mình: 財布を見せたのは軽率だった,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top