Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bán cầu vi sai” Tìm theo Từ (2.291) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.291 Kết quả)

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) đi đây đi đó một cách tự do, thoải mái 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng như tiếng gió thổi nhè nhẹ qua cành lá Động từ (Khẩu ngữ) đi đây đi đó một cách tự do, thoải mái vi vu đây đó đi vi vu Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng gió thổi nhè nhẹ qua cành lá tiếng sáo diều vi vu trầm bổng
  • khó nghe, khó coi vì rất trái lẽ thường toàn những cảnh chướng tai gai mắt! Đồng nghĩa : trái tai gai mắt
  • Danh từ đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc trên mặt cầu; nửa đường kính bán kính hình tròn
  • Động từ (Khẩu ngữ) cố tình dàn xếp tỉ số trận đấu (thường là thua hoặc hoà đối phương) theo thoả thuận trước với người mua độ để ăn tiền (một hình thức gian lận trong thi đấu thể thao) ngăn chặn hành vi bán độ trong thi đấu thể thao
  • Tính từ (máy, thiết bị) dùng transistor thay cho đèn điện tử đài bán dẫn linh kiện bán dẫn
  • Danh từ vòng đấu để chọn đội hoặc vận động viên vào chung kết (trong thi đấu thể thao) trận bán kết được lọt vào bán kết
  • Động từ phản bội tổ quốc, làm tay sai cho kẻ ngoại xâm để mưu lợi riêng.
  • Động từ (Phương ngữ) bán buôn. (Từ cũ) bán lẻ.
  • Tính từ (trường học) được tổ chức cho học sinh học và ăn ở tại trường cả ngày, chỉ về nhà vào buổi tối trường tiểu học bán trú học sinh bán trú
  • Động từ (Khẩu ngữ) bán nhanh đi, thường với giá đặc biệt hạ hàng lỗi phải bán tống đi Đồng nghĩa : bán tháo
  • như chướng tai gai mắt .
  • Danh từ xem bình bản
  • Động từ bán hàng nhưng chưa lấy tiền ngay, người mua nhận hàng rồi sau một thời gian mới phải trả tiền không bán chịu
  • Tính từ đã qua trạng thái dã man, nhưng chưa tới trình độ văn minh một dân tộc bán khai
  • Phụ từ (Khẩu ngữ) như thục mạng chạy bán mạng
  • Động từ bán rẻ trước mùa thu hoạch để nhận tiền trước hết tiền phải bán non mất mấy sào lúa
  • Danh từ vùng đất lớn ba mặt giáp biển, một mặt liền với đại lục bán đảo Đông Dương
  • Động từ (Khẩu ngữ) chia phần để bắt phải đóng góp cho đủ số đã định (nói khái quát) khoản đó nên bổ bán theo đầu người
  • Động từ mua và bán (nói khái quát) không quen việc mua bán
  • Động từ: (khẩu ngữ) bán với giá thấp hơn hẳn giá thị trường, nhằm thu hồi vốn nhanh, bán tháo lô hàng tồn, Đồng nghĩa : bán tống
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top