Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bán cầu vi sai” Tìm theo Từ (2.291) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.291 Kết quả)

  • Động từ bán thân, làm thoả mãn nhục dục cho kẻ khác để kiếm tiền. Đồng nghĩa : bán hoa
  • Động từ (Khẩu ngữ) (phụ nữ) bán dâm (lối nói tránh) gái bán hoa
  • Động từ bán bằng cách rao tên hàng to lên để mời khách; cũng dùng để chỉ việc bán những loại hàng không tốt, không ra gì đi bán rao báo \"Thật vàng, chẳng phải bán rao, Có mua thời vác tiền vào mà mua.\" (Cdao)
  • Động từ (Khẩu ngữ) bỏ quê hương, xứ sở mà đi bán xới đi nơi khác \"Mất trâu của nó thì bà cháu mình đến phải bán xới!\" (MPTư; 1)
  • khắp bốn phía xung quanh \"Bản Hua Tát ở trong thung lũng hẹp và dài, ba bề bốn bên là núi cao bao bọc (...)\" (NgHThiệp; 4)
  • Tính từ hết sức bần thần.
  • (Khẩu ngữ) đầu đuôi sự việc chưa hiểu đầu cua tai nheo gì đã làm toáng lên
  • tả tư thế ngồi xổm, bó gối; chỉ người lười biếng, ăn xong rồi lại ngồi, không chịu làm lụng gì.
  • ví người đứng giữa xúc xiểm cả hai bên để đẩy họ đến tình trạng mâu thuẫn, xung đột với nhau.
  • tóc đã có nhiều sợi bạc, biểu hiện sự từng trải, già dặn trong cuộc đời đầu hai thứ tóc mà còn dại!
  • Tính từ rất bon xe chạy bon bon
  • Động từ bàn tán với nhiều ý kiến khác nhau, trái ngược nhau \"Thôi các ông không phải bàn ra tán vào! Nói lắm chỉ nát chuyện!\" (VTrPhụng; 4)
  • tả cảnh nghèo khổ đến cùng cực (ví như đến manh khố mặc cũng phải vá đụp nhiều lần).
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú cùng họ với hươu nhưng lớn hơn, lông màu nâu sẫm, gạc chia thành ba nhánh. 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) ngây thơ, hiền lành tới mức nhẹ dạ do còn quá non nớt 3 Danh từ 3.1 bình bằng sành, thân phình to, cổ dài, thời trước thường dùng để đựng rượu 4 Động từ 4.1 (Phương ngữ) buộc chặt Danh từ thú cùng họ với hươu nhưng lớn hơn, lông màu nâu sẫm, gạc chia thành ba nhánh. Tính từ (Khẩu ngữ) ngây thơ, hiền lành tới mức nhẹ dạ do còn quá non nớt thôi, đừng có giả nai nữa! Danh từ bình bằng sành, thân phình to, cổ dài, thời trước thường dùng để đựng rượu nai rượu tránh thằng một nai, phải thằng hai lọ (tng) Động từ (Phương ngữ) buộc chặt nai chặt bao hàng vào xe
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật chân đốt ở biển, thân lớn, có vỏ giáp cứng, đuôi dài và nhọn, sống thành đôi, con đực và con cái không bao giờ rời nhau 2 Danh từ 2.1 rau sam (nói tắt) Danh từ động vật chân đốt ở biển, thân lớn, có vỏ giáp cứng, đuôi dài và nhọn, sống thành đôi, con đực và con cái không bao giờ rời nhau quấn quýt bên nhau như đôi sam Danh từ rau sam (nói tắt) hoa sam canh sam
  • Động từ làm cho bằng phẳng bằng cách gạt đất cát từ chỗ cao xuống chỗ trũng san nền nhà san bằng mọi trở lực (b) chuyển bớt từ chỗ có nhiều sang chỗ chưa có hoặc có ít san ra hai túi cho dễ xách san bớt việc cho người khác
  • Danh từ: tên gọi chung một số cây to cùng họ với dẻ, cành non có lông, lá hình trái xoan dài nhọn đầu, gỗ rắn, thường dùng trong xây dựng., Danh từ:...
  • Danh từ: bệnh lây do virus, gây sốt phát ban, lên sởi
  • Danh từ: nguyên liệu dài và mảnh, dùng để dệt, thêu, v.v., làm từ bông, lông thú, v.v., từ chỉ chung những vật dài, nhỏ và mảnh, sợi bông, sợi nylon, nhà máy sợi, sợi chỉ,...
  • tả điệu bộ lúng túng, tỏ vẻ ngại ngùng, bối rối trước một việc khó nói, khó giải quyết.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top