Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thanh truyền chính 2 kỳ ” Tìm theo Từ (1.096) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.096 Kết quả)

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cỏ tranh (nói tắt) 1.2 tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà 2 Danh từ 2.1 tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc 3 Động từ 3.1 tìm cách giành lấy, làm thành của mình 3.2 tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm Danh từ cỏ tranh (nói tắt) đồi tranh tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà nhà tranh vách đất túp lều tranh Danh từ tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc tranh biếm hoạ triển lãm tranh Động từ tìm cách giành lấy, làm thành của mình hai con thú tranh mồi tranh công tranh giải vô địch Đồng nghĩa : đoạt, giành giật, tranh giành tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm mua tranh hàng tranh nhau hỏi Đồng nghĩa : giành
  • Động từ: (trang trọng) đánh (chuông), thỉnh chuông
  • Danh từ: (từ cũ) danh hiệu người đời gọi tôn người có vốn hiểu biết rộng, có phẩm chất đạo đức cao, vượt lên hẳn người cùng thời, (từ cũ) thần linh hoặc nhân...
  • Động từ truyền lan trong một môi trường sóng xung điện dẫn truyền trong môi trường không khí
  • Động từ xem truyền khẩu
  • Danh từ truyện dân gian truyền miệng về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử, thường mang nhiều yếu tố thần kì truyền thuyết các vua Hùng truyện truyền thuyết
  • Động từ truyền khẩu lại từ xưa trong dân gian (thường dùng ở đầu lời kể một truyền thuyết) tục truyền ông Gióng dẹp giặc xong thì cưỡi ngựa sắt về trời Đồng nghĩa : tương truyền
  • Động từ kết hợp âm thanh theo những quy tắc nhất định sao cho hài hoà, êm tai luật hài thanh
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 liên tiếp có nhiều tiếng phát ra nối tiếp nhau thành từng tràng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) súng liên thanh (nói tắt) Tính từ liên tiếp có nhiều tiếng phát ra nối tiếp nhau thành từng tràng trống đánh liên thanh tù và rúc liên thanh Danh từ (Khẩu ngữ) súng liên thanh (nói tắt) khẩu liên thanh
  • Tính từ (đời sống chung) yên vui trong cảnh hoà bình cuộc sống thanh bình đất nước thanh bình Đồng nghĩa : thái bình, thăng bình, yên bình
  • Tính từ trong sạch, liêm khiết vị quan thanh liêm
  • Danh từ cây cùng họ với xương rồng, thân ba góc, hoa màu trắng, quả chín có vỏ màu đỏ, thịt trắng, có nhiều hạt nhỏ màu đen trông như hạt vừng, vị mát, ngọt dịu.
  • Tính từ thanh nhã và lịch sự cốt cách thanh lịch cuộc thi nữ sinh thanh lịch Đồng nghĩa : tao nhã, trang nhã
  • Danh từ âm nhạc biểu hiện bằng giọng hát; phân biệt với khí nhạc trường thanh nhạc hát đúng thanh nhạc
  • Danh từ (Ít dùng) nữ thanh niên.
  • Động từ thanh tra và giám sát tiến hành thanh sát vũ khí hạt nhân
  • Danh từ (Ít dùng) giọng nói và sắc đẹp; dùng để chỉ giọng hát hay và sắc đẹp của người phụ nữ (nói khái quát) thanh sắc hơn người ham mê thanh sắc
  • Tính từ ở trạng thái nhẹ nhàng, thoải mái, vì trong lòng không còn có điều gì phải bận tâm lo nghĩ hay áy náy nữa đầu óc thanh thản nói ra cho lòng được thanh thản Đồng nghĩa : thanh thoả, thanh thoát, thảnh thơi. Trái nghĩa : lo âu, ưu tư
  • Tính từ (hình dáng, đường nét) có vẻ đẹp mảnh mai, thanh thoát, dễ gây cảm tình dáng người thanh tú khuôn mặt thanh tú
  • Tính từ (phụ âm) trong quá trình cấu tạo không có sự tham gia của dây thanh (các dây thanh không rung lên khi phát âm); phân biệt với hữu thanh p, t, k là những phụ âm vô thanh trong tiếng Việt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top