Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Độc nhãn” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.828) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người 1.2 những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát) 1.3 sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định 1.4 cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó Danh từ tổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người đời sống tinh thần giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần những thái độ, ý nghĩ định hướng cho hoạt động, quyết định hành động của con người (nói tổng quát) mất tinh thần giữ vững tinh thần chuẩn bị tinh thần sự quan tâm thường xuyên trên cơ sở những nhận thức nhất định tinh thần làm việc tốt có tinh thần trách nhiệm cao Đồng nghĩa : ý thức cái sâu sắc nhất, cốt yếu nhất của một nội dung nào đó tinh thần của bài thơ nắm vững tinh thần của nghị quyết
  • Tính từ thành nhiều đường, nhiều vết đan vào nhau dày đặc và không theo hàng lối nhất định dây thép gai chằng chịt mặt rỗ chằng chịt Đồng nghĩa : dằng dịt, nhằng nhịt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón. 2 Danh từ 2.1 vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật 3 Động từ 3.1 lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc 3.2 giữ, treo bằng cái móc 3.3 đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc 3.4 (Khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật 3.5 cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu Danh từ cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón. Danh từ vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật kim móc móc áo Động từ lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc móc tiền trong túi ra đi móc cua ngoài đồng móc họng Đồng nghĩa : moi giữ, treo bằng cái móc bị gai móc rách áo móc quần áo lên dây phơi đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc móc mũ móc một cái túi bằng cước tay móc nhanh thoăn thoắt (Khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật móc cơ sở trong lòng địch cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu nói móc lẫn nhau móc những chuyện từ đời nào ra mà nói
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 việc làm cụ thể của con người nhằm một mục đích nhất định 2 Động từ 2.1 làm những việc cụ thể nào đó, ít nhiều quan trọng, một cách có ý thức, có mục đích Danh từ việc làm cụ thể của con người nhằm một mục đích nhất định một hành động dũng cảm biến đau thương thành hành động Hành động xấu xa, bần tiện Động từ làm những việc cụ thể nào đó, ít nhiều quan trọng, một cách có ý thức, có mục đích chưa kịp hành động cân nhắc kĩ trước khi hành động
  • Danh từ vi sinh vật nhỏ nhất, không thể nhìn thấy cả bằng kính hiển vi, phần lớn có thể gây bệnh virus gây bệnh dại Đồng nghĩa : siêu vi khuẩn, siêu vi trùng chương trình được gắn thêm vào các chương trình máy tính khác, rất khó phát hiện, với mục đích phá hoại tổ chức dữ liệu và chương trình đang chạy trong bộ nhớ và có khả năng tự lây lan sang các chương trình khác rất nhanh.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. 1.2 thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại 1.3 thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, vv đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh 1.4 dược phẩm hoặc hoá mĩ phẩm được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh 2 Danh từ 2.1 quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín Danh từ chất béo nổi thành váng, thành lớp trên bề mặt của sữa, dùng để làm bơ. thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường đánh lẫn với nhau cho đặc sánh lại đánh kem bánh ngọt nhân kem thức ăn làm bằng sữa, trứng, đường, vv đánh lẫn với nhau rồi cho đông trong máy lạnh kem cốc kem đậu xanh mua mấy que kem dược phẩm hoặc hoá mĩ phẩm được chế dưới dạng nhờn và đặc quánh kem dưỡng da kem chống nắng kem đánh răng Danh từ quỷ giữ hồn người chết hay người sắp chết, theo mê tín tục cúng kem
  • Danh từ: chim nhỏ, cánh dài nhọn, đuôi chẻ đôi, mỏ ngắn, thường bay thành đàn, "Đôi ta chẳng đặng sum vầy, cũng như chim nhạn lạc bầy kêu sương." (cdao), Đồng nghĩa : nhàn,...
  • Danh từ khoảng không gian mà khi đứng ở một vị trí nhất định có thể nhìn bao quát được trong một lúc, đối lập với những khoảng không gian không thể nhìn thấy trong lúc đó phía trước mặt bị đánh từ phía sau nhìn về phía chân trời những người mà đứng trên một quan điểm nhất định có thể gộp chung vào với nhau, dựa trên một số điểm chung nào đó, đối lập với những người khác (nói tổng quát) phía nhà trai ông ta đứng về phía bảo thủ Đồng nghĩa : bên, đằng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) nghệ nhân nam trong các ngành kịch hát dân tộc 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) người làm nghề đệm đàn cho hát văn, hát ả đào. 3 Tính từ 3.1 có cấu tạo gồm hai thành phần đi liền nhau Danh từ (Từ cũ) nghệ nhân nam trong các ngành kịch hát dân tộc kép hát \"Chào rồi lại hỏi mau mau, Kép kia đã sánh với đào nào chưa?\" (Cdao) Đồng nghĩa : kép hát Danh từ (Từ cũ) người làm nghề đệm đàn cho hát văn, hát ả đào. Tính từ có cấu tạo gồm hai thành phần đi liền nhau xà kép dấu ngoặc kép áo đơn, áo kép Đồng nghĩa : đôi Trái nghĩa : đơn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm 1.2 thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng 1.3 hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm 1.4 váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng 1.5 chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật 1.6 từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn 2 Danh từ 2.1 cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. 3 Động từ 3.1 đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô 4 Động từ 4.1 chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) 5 Đại từ 5.1 từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) 5.2 từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) 5.3 từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái 6 Trợ từ 6.1 từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân 6.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục Danh từ tên gọi chung các thiên thể nhìn thấy như những điểm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm trời đầy sao đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa (tng) thiên thể toả nhiệt và tự phát ra ánh sáng sao Bắc Cực hành tinh quay quanh một ngôi sao hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn toả ra từ một điểm trung tâm ngôi sao năm cánh đèn ông sao đánh dấu sao vào những ý quan trọng váng dầu, mỡ có hình tròn, nhỏ, lóng lánh nổi trên mặt chất lỏng bát canh nổi đầy sao chấm trắng nổi lên trên bộ lông một số động vật hươu sao từ dùng sau các số từ từ một đến năm, biểu thị sự xếp hạng của khách sạn khách sạn 5 sao Danh từ cây gỗ to cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, thường dùng đóng thuyền. Động từ đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô sao chè sao thuốc Động từ chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản gốc (thường nói về giấy tờ hành chính) sao nguyên văn hồ sơ bản sao sao thành ba bản Đại từ từ dùng để chỉ cái không biết cụ thể như thế nào (thường dùng để hỏi) có sao không? bị sao thế? muốn nghĩ sao cũng được từ dùng để chỉ nguyên nhân không biết rõ của điều đã xảy ra (thường dùng để hỏi) sao lại không đi nữa? sao lâu thế? từ dùng để chỉ một phương thức, cách thức nào đấy được xác định đại khái muốn làm sao thì làm, miễn là xong việc nghĩ sao nói vậy Trợ từ từ biểu thị ý ngạc nhiên trước một mức độ cảm thấy không bình thường, và như tự hỏi nguyên nhân giọng hát sao nghe buồn thế! cuộc đời sao mà ngắn ngủi! từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục cảnh vật mới đẹp sao! cậu bé đáng yêu làm sao! Đồng nghĩa : biết bao
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất 1.2 tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất 1.3 phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic 1.4 tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố 2 Động từ 2.1 hệ thống hoá (nói tắt) Danh từ tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất hệ thống đèn giao thông hệ thống tuần hoàn hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất hệ thống chính trị hệ thống các phạm trù ngữ pháp phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic hệ thống phân loại thực vật tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố kiến thức thiếu hệ thống sai lầm có hệ thống Động từ hệ thống hoá (nói tắt) hệ thống lại toàn bộ những phần đã học
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mừng tuổi (bằng tiền) 2 Tính từ 2.1 lầm lì, kém hoạt bát 3 Danh từ 3.1 cây leo, lá hình tim mọc đối, hoa màu vàng lục, thường trồng thành giàn lấy bóng mát. 4 Danh từ 4.1 điệu hát dân gian ngắn, gọn, tính nhạc phong phú và rõ nét, chịu nhiều ảnh hưởng của nhạc đàn 5 Danh từ 5.1 (Khẩu ngữ) vật lí học (nói tắt) 6 Danh từ 6.1 điều được coi là hợp lẽ phải 6.2 (Khẩu ngữ) lí do, lẽ Động từ (Khẩu ngữ) mừng tuổi (bằng tiền) tiền lì xì Đồng nghĩa : mở hàng Tính từ lầm lì, kém hoạt bát ngồi lì xì chẳng nói chẳng rằng vẻ mặt lì xì Danh từ cây leo, lá hình tim mọc đối, hoa màu vàng lục, thường trồng thành giàn lấy bóng mát. Đồng nghĩa : thiên lí Danh từ điệu hát dân gian ngắn, gọn, tính nhạc phong phú và rõ nét, chịu nhiều ảnh hưởng của nhạc đàn lí con sáo điệu lí hát lí Danh từ (Khẩu ngữ) vật lí học (nói tắt) thầy giáo dạy lí học kém về môn lí Danh từ điều được coi là hợp lẽ phải nói có lí giở lí ra tranh cãi đuối lí nên đành im (Khẩu ngữ) lí do, lẽ chả có lí gì để làm như vậy
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được hình thành trong quá trình lịch sử 1.2 đông đảo những người cùng sống một thời (nói tổng quát) 1.3 tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị cùng những lợi ích, hình thức sinh hoạt như nhau Danh từ hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được hình thành trong quá trình lịch sử xã hội tư bản cải tạo xã hội quy luật phát triển của xã hội đông đảo những người cùng sống một thời (nói tổng quát) dư luận xã hội tệ nạn xã hội bị xã hội chê cười tập hợp người có địa vị kinh tế - chính trị cùng những lợi ích, hình thức sinh hoạt như nhau xã hội thượng lưu phân chia đẳng cấp xã hội Đồng nghĩa : tầng lớp
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự 1.2 tiếp nhận nội dung của một tập hợp kí hiệu bằng cách nhìn vào các kí hiệu 1.3 thu lấy thông tin từ một thiết bị lưu trữ của máy tính (như đĩa từ, đĩa CD, v.v.) 1.4 hiểu rõ điều gì bằng cách nhìn vào những biểu hiện bên ngoài Động từ phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự đọc tuyên thệ đọc thuộc lòng bài thơ đọc từ đầu đến cuối tiếp nhận nội dung của một tập hợp kí hiệu bằng cách nhìn vào các kí hiệu đọc bản thiết kế đọc bản vẽ thu lấy thông tin từ một thiết bị lưu trữ của máy tính (như đĩa từ, đĩa CD, v.v.) đĩa bị lỗi nên không đọc được hiểu rõ điều gì bằng cách nhìn vào những biểu hiện bên ngoài đọc được ý nghĩ của người khác đọc thấy trong mắt bạn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bệnh do thời tiết tác động đột ngột đến cơ thể (nói khái quát; theo cách gọi của đông y); phân biệt với nội thương 2 Danh từ 2.1 khả năng cảm nhận những điều mà người thường không cảm nhận được, nhờ vào một giác quan đặc biệt, gọi là giác quan thứ sáu (ngoài năm giác quan: thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác, khứu giác) Danh từ (Ít dùng) bệnh do thời tiết tác động đột ngột đến cơ thể (nói khái quát; theo cách gọi của đông y); phân biệt với nội thương bệnh ngoại cảm Danh từ khả năng cảm nhận những điều mà người thường không cảm nhận được, nhờ vào một giác quan đặc biệt, gọi là giác quan thứ sáu (ngoài năm giác quan: thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác, khứu giác) nhà ngoại cảm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần) 2 Tính từ 2.1 (mắt) sáng và có vẻ thông minh, lanh lợi Danh từ phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần) \"Kiều rằng: Những đấng tài hoa, Thác là thể phách, còn là tinh anh.\" (TKiều) Tính từ (mắt) sáng và có vẻ thông minh, lanh lợi đôi mắt tinh anh Đồng nghĩa : tinh nhanh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cá có hình giống lươn, nhưng cỡ to hơn, sống ở vùng cửa sông. 2 Tính từ 2.1 không đúng với hướng thẳng làm chuẩn mà sai chệch đi về một bên, một phía 2.2 không cân, không ngang bằng nhau giữa hai bên, hai phía 2.3 không được đúng đắn, thiên về một phía, một mặt Danh từ cá có hình giống lươn, nhưng cỡ to hơn, sống ở vùng cửa sông. Tính từ không đúng với hướng thẳng làm chuẩn mà sai chệch đi về một bên, một phía viết lệch dòng đường kẻ bị lệch lái cho xe đi lệch về phía trái Trái nghĩa : ngay, thẳng không cân, không ngang bằng nhau giữa hai bên, hai phía đôi đũa lệch đội mũ lệch \"Yêu nhau vạn sự chẳng nề, Một trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng.\" (Cdao) Trái nghĩa : cân, cân đối không được đúng đắn, thiên về một phía, một mặt hiểu lệch vấn đề phát triển lệch học lệch Đồng nghĩa : chệch
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất 1.2 nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó, có ảnh hưởng lớn đối với những nơi khác 1.3 cơ quan phối hợp những hoạt động nghiên cứu hoặc dịch vụ trong một lĩnh vực nào đó 2 Tính từ 2.1 quan trọng nhất, có tác dụng quyết định, chi phối đối với những cái khác Danh từ nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất trung tâm thị xã nhà hát nằm giữa trung tâm thành phố nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó, có ảnh hưởng lớn đối với những nơi khác thủ đô là trung tâm chính trị, văn hoá của cả nước trung tâm công nghiệp cơ quan phối hợp những hoạt động nghiên cứu hoặc dịch vụ trong một lĩnh vực nào đó trung tâm ngoại ngữ trung tâm xúc tiến việc làm Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng quyết định, chi phối đối với những cái khác nhân vật trung tâm của câu chuyện Đồng nghĩa : trọng tâm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung 1.2 vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung 1.3 phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định 1.4 phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc 1.5 mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến 2.4 từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến Danh từ phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung máy bay bay trên đầu trên trời dưới đất đứng trên cao nhìn xuống Trái nghĩa : dưới vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung lên phía mạn trên trên rừng dưới biển Trái nghĩa : dưới phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định ngồi ở hàng ghế trên như đã nói ở trên làng trên xóm dưới Trái nghĩa : dưới phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc học sinh các lớp trên vâng lời người trên Trái nghĩa : dưới.# mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó học lực trên trung bình sản lượng đạt trên mười tấn Trái nghĩa : dưới Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao chạy lên trên đồi mầm cây trồi lên trên mặt đất Trái nghĩa : dưới từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ sao trên trời trên tường treo một bức tranh vết sẹo trên trán từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến gặp nhau trên đường đi công tác nghe giảng trên lớp phát biểu trên ti vi từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến làm việc trên cơ sở tự nguyện bài thi đạt điểm 75 trên 100
  • Tính từ từ gợi tả dáng đi, chạy (thường là của trẻ em) với những bước ngắn, nhanh nhẹn, vẻ hồ hởi bước chân lon ton em bé lon ton chạy theo mẹ Đồng nghĩa : lon xon, ton ton
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top