Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Độc nhãn” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.828) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ 1.2 gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng 2 Tính từ 2.1 tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng 3 Danh từ 3.1 phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay 4 Danh từ 4.1 phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành Danh từ bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ bị suy gan cháo tim gan gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng non gan bền gan vững chí gan vàng dạ sắt miệng hùm gan sứa (tng) Tính từ tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng con bé gan lắm, bị đòn đau thế mà không khóc Đồng nghĩa : lì Danh từ phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay gan bàn chân bôi dầu vào gan bàn tay Danh từ phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành mạ to gan, đanh dảnh
  • Danh từ những tiêu chuẩn, nguyên tắc được dư luận xã hội thừa nhận, quy định hành vi, quan hệ của con người đối với nhau và đối với xã hội (nói tổng quát) đạo đức cách mạng đạo đức nghề nghiệp phẩm chất tốt đẹp của con người do tu dưỡng theo những tiêu chuẩn nhất định mà có tha hoá đạo đức một con người thiếu đạo đức
  • Động từ: lẫn vào với nhau, không còn phân biệt được nữa, nhận thức nhầm cái nọ với cái kia, không phân biệt được hai cái khác hẳn nhau, đối lập nhau, trộn lẫn lộn...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) chậm chạp, có vẻ nặng nhọc, không nhanh nhẹn 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) như rủ rỉ (nhưng nghe nhẹ hơn) Tính từ (Ít dùng) chậm chạp, có vẻ nặng nhọc, không nhanh nhẹn con tàu rù rì như sên bò Đồng nghĩa : rù rờ Động từ (Ít dùng) như rủ rỉ (nhưng nghe nhẹ hơn) rù rì nói chuyện
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể 1.2 điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. 2 Tính từ 2.1 được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học 2.2 bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể 2.3 bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau Động từ tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể tổng hợp số liệu bài viết được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau Trái nghĩa : phân tích điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. Tính từ được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học sợi tổng hợp bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể sức mạnh tổng hợp sân khấu là một loại hình nghệ thuật tổng hợp bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau trường đại học tổng hợp bách hoá tổng hợp
  • Động từ chế tạo bằng cách đổ chất nóng chảy hoặc vật liệu lỏng vào khuôn, rồi để cho rắn cứng lại bức tượng đúc bằng đồng đúc gang hai anh em giống nhau như đúc tạo ra trên cơ sở chọn lọc và kết hợp thành khối chặt chẽ những phần tinh tuý nhất kinh nghiệm dân gian được đúc trong ca dao, tục ngữ
  • trắc nghiệm trực tuyến là một phương thức mới trong kiểm tra chất lượng giáo dục, chất lượng nhân sự trước khi tuyển dụng; được áp dụng tiến tiến nhất tại công ty cổ phần ambn- và bạn có thể trắc nghiệm trực tuyến tại trang http://ambn.vn với tất cả các môn kéo dài từ phổ thông đến đại học và sau đại học cũng như cho việc kiểm soát tuyển dụng nhân sự trong nước, nước ngoài vào việt nam làm việc, hoặc nhân sự cho xuất khẩu lao động. các trường cấp phổ thông hoặc bố mẹ có thể dễ dàng kiểm soát hoạt đồng làm bài tập của con cũng như rèn luyện hoặc giáo viên có thể sử dụng ambn.vn vào việc kiểm soát hoàn toàn điểm thi; việc thi và sổ điểm của học sinh của một trường, một lớp, khóa đào tạo. Ngoài việc ứng dụng cho các trường còn rất hữu ích cho các đơn vị đào tạo ngắn hạn, kỹ năng mềm - Người việt mình thường dùng từ ngữ cao bồi cho cụm từ này: trắc nghiệm online - Hoặc dịch sang từ tiếng anh tương ứng: test online - dịch sang từ tiếng pháp: test en ligne
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển liên tục trên một mặt phẳng trơn hoặc dọc theo vật gì theo đà được tạo ra bởi một chuyển động mạnh đột ngột ban đầu 1.2 không trúng vào chỗ nhằm tới 1.3 (Khẩu ngữ) (thi cử) hỏng, không đỗ Động từ di chuyển liên tục trên một mặt phẳng trơn hoặc dọc theo vật gì theo đà được tạo ra bởi một chuyển động mạnh đột ngột ban đầu trượt chân suýt ngã xe bị trượt dốc trượt từ trên cao xuống Đồng nghĩa : trợt, tượt không trúng vào chỗ nhằm tới bắn trượt sút trượt khung thành (Khẩu ngữ) (thi cử) hỏng, không đỗ thi trượt đại học bị đánh trượt Đồng nghĩa : trợt
  • Danh từ số biểu thị một hay nhiều phần của một đơn vị được chia thành những phần bằng nhau và thường được viết dưới dạng P, phần ở trên gạch ngang gọi là tử số, phần dưới gạch ngang gọi là mẫu số.
  • Động từ bắt đầu hoặc làm cho bắt đầu chạy hay hoạt động (nói về máy móc, thiết bị) khởi động máy tính khởi động động cơ xe Đồng nghĩa : phát động làm những động tác nhẹ nhàng để cho các bộ phận cơ thể làm quen trước khi vận động căng thẳng, trong hoạt động thể dục thể thao vận động viên khởi động trước khi vào đường đua tập vài động tác khởi động
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) hoẵng 2 Danh từ 2.1 cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. 2.2 phần ở cổ rắn có thể phình to ra được 3 Động từ 3.1 giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình 3.2 lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể 3.3 có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó 3.4 được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó 3.5 nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau 3.6 có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng 3.7 lấy ra, đưa ra để làm gì đó 3.8 tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) Danh từ (Phương ngữ) hoẵng tiếng mang tác Danh từ cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. cá thở bằng mang phần ở cổ rắn có thể phình to ra được rắn bạnh mang Động từ giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình không mang hành lí đi theo nhớ mang theo sách vở Đồng nghĩa : đem lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể chân mang bít tất mang kính râm mang găng tay Đồng nghĩa : đeo, đi có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó mang gông mang thai mang trên mình nhiều vết thương được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó cầu thủ mang áo số 6 thành phố mang tên Bác nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau mang tiếng mang công mắc nợ mang ơn có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng món ăn mang đậm bản sắc dân tộc mang phong cách trẻ trung lấy ra, đưa ra để làm gì đó mang quần áo ra giặt mang hết tâm sức ra làm việc Đồng nghĩa : đem tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) mang lại niềm vui lớn cho gia đình mang vinh quang về cho tổ quốc Đồng nghĩa : đem
  • có quan hệ thống nhất hữu cơ với nhau giữa những khâu, những bộ phận vốn tương đối độc lập nhưng đã được liên kết lại với nhau máy gặt đập liên hợp liên hợp lọc hoá dầu Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) như liên hiệp chính phủ liên hợp uỷ ban liên hợp
  • Tính từ (nói năng) không rành mạch và rời rạc một cách cố ý, để tỏ thái độ không thích thú, không mặn mà gì cho lắm ăn nói chủng chẳng trả lời chủng chẳng Đồng nghĩa : dấm dẳn, dấm dẳng, nhấm nhẳn, nhấm nhẳng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài 1.2 tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa 1.3 (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó 1.4 nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện 1.5 thành, trở nên, hoá thành 1.6 biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa 1.7 qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới 1.8 từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi 1.9 từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái 2.2 từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt 2.3 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới 2.4 kí hiệu hoá học của nguyên tố radium. Động từ di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài ra khơi ra trận từ trong nhà ra sân cả đời không ra khỏi luỹ tre làng Đồng nghĩa : vào tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa ra viện làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó cây ra lộc mùa bưởi ra hoa nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện ra đề bài ra lệnh ra điều kiện cho đối phương thành, trở nên, hoá thành nấu ăn chẳng ra gì dây cà ra dây muống (tng) biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa sống cho ra sống chơi ra chơi, học ra học qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới ra giêng ra Tết từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi bước ra sân nói ra sự thật đứng ra chịu trách nhiệm như thế cho nó sáng mắt ra! từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn tìm ra kết quả nhận ra lỗi của mình có vẻ đã hiểu ra Phụ từ từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái thấy trong người khoẻ ra càng ngày càng đẹp ra giặt xong, cái áo trắng hẳn ra từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt bét ra cũng phải được 7 điểm đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới ra vậy! hoá ra là thế! ra tôi với anh cũng có họ hàng kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán 1.2 (ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác khoan khoái 1.3 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhanh, gọn và rất dễ dàng, coi như không có gì khó khăn cả 1.4 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) giỏi, cừ 1.5 (Khẩu ngữ) tốt, đẹp, đem lại sự hài lòng Tính từ (thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán thức ăn ngon chè ngon miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng) Đồng nghĩa : ngon lành (ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác khoan khoái ngủ ngon Đồng nghĩa : ngon lành (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhanh, gọn và rất dễ dàng, coi như không có gì khó khăn cả bài toán này thì nó giải ngon (Phương ngữ, Khẩu ngữ) giỏi, cừ có ngon thì nhào vô! (Khẩu ngữ) tốt, đẹp, đem lại sự hài lòng chiếc xe vẫn còn ngon chán! Đồng nghĩa : ngon lành
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi) 2 Tính từ 2.1 thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính 2.2 nhỏ, bé 3 Danh từ 3.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật 3.2 từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật 3.3 từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật 3.4 (Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung Danh từ người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi) lợn nái đẻ được mười con con hơn cha là nhà có phúc (tng) Tính từ thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính chặt rễ con, chừa rễ cái bỏ đường con, đi theo đường lớn nhỏ, bé dao con cái bát con trước nhà có cái sân con Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật con mèo con chim trong chuồng nuôi hai con ngựa từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật con tim con sông bên lở bên bồi con đường làng con tàu bắt đầu chuyển bánh từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật con kia, lại đây tao bảo con chị cõng con em (Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung một người đàn ông to con nhỏ con nhưng được cái rất nhanh nhẹn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể 1.2 gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi sống trên một cây khác 1.3 gắn một bộ phận của cơ thể người hoặc động vật lên một chỗ khác của cơ thể đó hoặc lên một cơ thể khác 1.4 khép vào, buộc phải nhận, phải chịu 2 Tính từ 2.1 do hai hay nhiều thành tố ghép lại với nhau mà thành Động từ đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể ghép vần chơi trò ghép hình ghép hai tấm ván làm giường gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi sống trên một cây khác ghép cam trên bưởi Đồng nghĩa : tháp gắn một bộ phận của cơ thể người hoặc động vật lên một chỗ khác của cơ thể đó hoặc lên một cơ thể khác ghép da thực hiện một ca ghép thận khép vào, buộc phải nhận, phải chịu bị ghép vào tội đánh bạc Tính từ do hai hay nhiều thành tố ghép lại với nhau mà thành từ ghép câu ghép
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. 2 Danh từ 2.1 nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc 3.2 tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc 3.3 phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 3.4 (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) san cho bằng 6 Động từ 6.1 (Khẩu ngữ) 7 Động từ 7.1 (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới 7.2 truyền cho mọi người biết Danh từ cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. Danh từ nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh sốt phát ban Danh từ (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc hai ban văn võ tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc ban cán sự lớp ban nhạc ban giám khảo ban quản trị phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục họp giao ban hàng tuần trực ban (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường tốt nghiệp ban văn sử Danh từ khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày đi từ ban sáng \"Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.\" (Cdao) Động từ (Phương ngữ) san cho bằng ban mô đất Động từ (Khẩu ngữ) xem pan Động từ (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới ban thưởng được vua ban cho ruộng đất truyền cho mọi người biết vua ban chiếu chỉ
  • Động từ chia thành nhiều bộ phận có những đặc điểm khác hẳn nhau phân hoá giai cấp sự phân hoá giàu nghèo ngày càng rõ rệt biến đổi dần thành chất khác ở những điều kiện nhất định đá basalt bị phân hoá thành đất đỏ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để đong chất hạt rời, có dung tích khoảng 30 lít 2 Danh từ 2.1 một trong bốn hướng chính nhìn về chân trời (đông, tây, nam, bắc), làm cơ sở xác định những hướng khác 2.2 nơi xa, ở về một hướng nào đó 2.3 thuộc tính về vị trí mà mỗi đường thẳng có chung với tất cả các đường thẳng song song với nó 3 Danh từ 3.1 (Khẩu ngữ) phương thuốc (nói tắt) 3.2 cách để giải quyết một khó khăn nào đó trong cuộc sống Danh từ đồ dùng để đong chất hạt rời, có dung tích khoảng 30 lít một phương thóc Danh từ một trong bốn hướng chính nhìn về chân trời (đông, tây, nam, bắc), làm cơ sở xác định những hướng khác phương Đông đi khắp bốn phương trời nơi xa, ở về một hướng nào đó anh em mỗi người một phương đi học ở phương xa thuộc tính về vị trí mà mỗi đường thẳng có chung với tất cả các đường thẳng song song với nó phương nằm ngang phương thẳng đứng Danh từ (Khẩu ngữ) phương thuốc (nói tắt) thuốc nam có nhiều phương hay bốc vài phương để uống thử cách để giải quyết một khó khăn nào đó trong cuộc sống vô phương cứu chữa trăm phương ngàn kế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top