Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Độc nhãn” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.828) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải 1.2 dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kĩ năng để được xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách nào đó 1.3 (Ít dùng) làm như nhau cùng một lúc, không ai chịu kém ai Động từ tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải thi chạy thi toán quốc tế đoạt giải nhất cuộc thi giọng hát hay toàn quốc dự những hình thức kiểm tra theo quy định về kiến thức, kĩ năng để được xét chính thức công nhận có đầy đủ một tư cách nào đó thi đỗ tiến sĩ thi đại học cuộc thi thợ giỏi cấp thành phố Đồng nghĩa : thi cử (Ít dùng) làm như nhau cùng một lúc, không ai chịu kém ai mấy con gà thi nhau gáy \"Vợ chồng anh thi nhau kể tội người nhà quê đủ thứ.\" (NCao; 8) Đồng nghĩa : đua
  • Tính từ (những chuyển động) cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau động cơ máy móc chạy không đồng bộ có sự ăn khớp giữa tất cả các bộ phận hoặc các khâu, tạo nên sự hoạt động nhịp nhàng của chỉnh thể máy móc được trang bị mới và đồng bộ phát triển đồng bộ và rộng khắp
  • Động từ tỏ thái độ đồng tình bằng lời nói hoặc bằng hành động bênh vực, giúp đỡ ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa lên tiếng ủng hộ Trái nghĩa : phản đối giúp đỡ bằng vật chất, tinh thần nhằm chia sẻ những khó nhọc, mất mát, đau thương ủng hộ đồng bào bị lũ lụt quyên tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) lá lách (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 cỏ thân ba cạnh, thường mọc ở chỗ có nước 3 Động từ 3.1 đưa mình qua chỗ chật hẹp hoặc nơi đông đúc một cách khéo léo, nhanh nhẹn 3.2 lựa chiều để khéo léo, nhẹ nhàng đưa lọt qua, đưa sâu vào một chỗ hẹp Danh từ (Khẩu ngữ) lá lách (nói tắt) bị giập lách Danh từ cỏ thân ba cạnh, thường mọc ở chỗ có nước \"Đường đi những lách cùng lau, Cha mẹ tham giàu, ép uổng duyên con.\" (Cdao) Động từ đưa mình qua chỗ chật hẹp hoặc nơi đông đúc một cách khéo léo, nhanh nhẹn lách mình qua khe đá lách qua đám đông lựa chiều để khéo léo, nhẹ nhàng đưa lọt qua, đưa sâu vào một chỗ hẹp lách lưỡi dao vào bụng cá
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc 1.2 thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan 1.3 hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ 2 Danh từ 2.1 tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống 2.2 vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác Danh từ dụng cụ dùng để leo, thường làm bằng tre, gỗ, gồm có hai thanh dài song song nối liền với nhau bằng nhiều thanh ngang ngắn, cách đều nhau thành bậc bắc thang những nấc thang của cuộc đời (b) thanh ngang ở khung giường, chõng hay ở thuyền nan gãy thang giường hệ thống gồm những cấp, độ phân từ thấp lên cao, dùng để xác định giá trị, mức độ thang nhiệt độ thang lương Danh từ tập hợp những vị thuốc đông y theo đơn của thầy thuốc, dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành một liều thuốc uống cắt mấy thang thuốc Bắc Đồng nghĩa : chén vị thuốc đông y dùng phụ cho những vị thuốc khác chén thuốc này lấy kinh giới làm thang
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định 1.2 sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp 1.3 làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất 1.4 làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ 1.5 (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó 1.6 (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung 2.2 tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó Động từ sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định tổ chức bộ máy hành chính tổ chức lại đội ngũ cán bộ sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp tổ chức đời sống tổ chức lại nề nếp sinh hoạt trong gia đình làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất tổ chức mít tinh tổ chức sinh nhật làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ phòng tổ chức cán bộ tổ chức của công ti (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó tổ chức người vào Đảng (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) hai người định cuối năm tổ chức Danh từ tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung tổ chức thương mại thế giới một tổ chức phi chính phủ tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó có ý thức tổ chức làm theo sự phân công của tổ chức
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi 1.2 dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra 1.3 phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. 2 Động từ 2.1 bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy 3 Động từ 3.1 (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung 4 Danh từ 4.1 nhà ở của vua 4.2 nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu 4.3 toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao 4.4 ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng 5 Danh từ 5.1 chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ 5.2 chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí 6 Danh từ 6.1 lời khai của bị can trước cơ quan điều tra 7 Danh từ 7.1 đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc 7.2 tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền 8 Danh từ 8.1 khoản, mục trong bảng số tử vi 9 Động từ 9.1 cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường Danh từ khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi giương cung bắn cung dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra cung bật bông phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. Động từ bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy cung bông Động từ (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung cung tay đấm cái bụp vô gốc cây Danh từ nhà ở của vua cung vua phủ chúa được tuyển vào cung nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu cung thờ thánh mẫu toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao cung văn hoá cung thiếu nhi cung thể thao dưới nước ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng tốt nhập cung Danh từ chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ đi được nửa cung đường phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh Danh từ lời khai của bị can trước cơ quan điều tra lấy cung bức cung hỏi cung Danh từ đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc lỗi nhịp cung đàn hát lạc nhịp sai cung tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền \"Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ.\" (Cdao) Danh từ khoản, mục trong bảng số tử vi cung công danh Động từ cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường cung không kịp cầu có cầu thì mới có cung
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bất ngờ tiến vào bên trong 1.2 từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những người không theo Công giáo hoặc những việc ngoài đạo 1.3 khoảng thời gian dài không xác định trong thời gian tồn tại nói chung của loài người 1.4 lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau 1.5 thời gian giữ ngôi vua 1.6 khoảng thời gian hoạt động của con người trong một lĩnh vực nhất định 1.7 lần kết hôn (với người mà nay đã bỏ hoặc đã chết) 1.8 (Khẩu ngữ) thời gian sản xuất, dùng để chỉ kiểu, loại máy móc được sản xuất ở một giai đoạn, một thời điểm, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định Động từ bất ngờ tiến vào bên trong kẻ gian đột nhập vào nhà vi trùng đột nhập vào cơ thể từ dùng trong Công giáo, đối lập với đạo, để gọi chung những người không theo Công giáo hoặc những việc ngoài đạo việc đời, việc đạo khoảng thời gian dài không xác định trong thời gian tồn tại nói chung của loài người chuyện đời xưa lớp người sống thành những thế hệ kế tiếp nhau truyền từ đời này sang đời khác ai giàu ba họ, ai khó ba đời (tng) thời gian giữ ngôi vua đời vua Lý Thái Tổ đời nhà Trần Nguyễn Trãi là bậc công thần lớn đời Lê Đồng nghĩa : triều đại khoảng thời gian hoạt động của con người trong một lĩnh vực nhất định đời học sinh đời lính lần kết hôn (với người mà nay đã bỏ hoặc đã chết) anh ta đã có một đời vợ (Khẩu ngữ) thời gian sản xuất, dùng để chỉ kiểu, loại máy móc được sản xuất ở một giai đoạn, một thời điểm, đánh dấu một tiến bộ kĩ thuật nhất định xe đời 81 máy móc đời mới
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới 1.2 (Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình 1.3 từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một) 1.4 (Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng 2 Tính từ 2.1 từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu 3 Trợ từ 3.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật Đại từ (Từ cũ) từ dùng để tự xưng khi nói với người ở bậc dưới để ta nói cho các ngươi biết (Văn chương) từ dùng để tự xưng khi nói với người ngang hàng với ý thân thiết hoặc khi tự nói với mình \"Mình về mình có nhớ ta, Ta về ta nhớ những hoa cùng người.\" (THữu; 39) từ dùng để chỉ gộp chung mình và người đối thoại với ý thân mật, gần gũi (hàm ý coi nhau như chỉ là một) đôi ta dân tộc ta (Khẩu ngữ) từ dùng trong đối thoại để chỉ người đã được nói đến trước đó với ý không coi trọng cô ta là ai? hắn ta lão ta Tính từ từ người Việt Nam dùng để chỉ những thứ có nguồn gốc là của dân tộc, của đất nước mình; phân biệt với tây, tàu Tết ta (tết âm lịch) táo ta thuốc ta (thuốc Nam) thịt gà ta ngon hơn thịt gà lai Trợ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh với vẻ hơi ngạc nhiên hoặc có ý hỏi, để biểu thị ý thân mật ông già quê ở đâu ta? sao kì quá vậy ta? giỏi quá ta!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội 1.2 trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị 1.3 trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ 1.4 trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó 2 Tính từ 2.1 có các quyền tự do về xã hội - chính trị 2.2 không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng 2.3 không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó 2.4 không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác Danh từ phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội tự do là cái tất yếu được nhận thức trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị đấu tranh cho tự do của đất nước một dân tộc đã giành được tự do trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ trả tự do cho tù binh trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó bị gò bó, mất hết tự do Tính từ có các quyền tự do về xã hội - chính trị một dân tộc tự do không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng rút quân ra vùng tự do không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó tự do bay nhảy cho trẻ tự do, thích chơi gì thì chơi không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác thí sinh tự do lao động tự do triển lãm mở cửa cho người xem vào tự do
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. 1.2 dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. 1.3 dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. 2 Động từ 2.1 di chuyển ở trên không 2.2 chuyển động theo, cuốn theo làn gió 2.3 di chuyển rất nhanh 2.4 biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu 3 Phụ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) 4 Đại từ 4.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày Danh từ dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. Động từ di chuyển ở trên không chim vỗ cánh bay đi máy bay bay qua bầu trời khói trắng bay là là trên mái tranh chuyển động theo, cuốn theo làn gió cờ bay phấp phới \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) di chuyển rất nhanh đạn bay rào rào phóng bay về nhà biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu rượu đã bay hơi nốt đậu đang bay bức vẽ đã bay màu tiền cất trong tủ không cánh mà bay Đồng nghĩa : đi, phai Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) cãi bay đi đánh bay cả nồi cơm Đồng nghĩa : phăng Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày quân bay tụi bay
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. 2 Tính từ 2.1 có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng 2.2 không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó 2.3 ở giữa chừng và làm gián đoạn 2.4 không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu 2.5 (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) đi ngang qua Danh từ tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. Tính từ có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng chiều ngang dàn hàng ngang băng ngang qua đường Trái nghĩa : dọc không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó tóc chấm ngang vai cao ngang nhau hai người ngang sức ngang tài ở giữa chừng và làm gián đoạn chặt ngang thân cây cắt ngang câu chuyện nói chen ngang không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu cãi ngang nói ngang tính ngang như cua! Đồng nghĩa : bướng, gàn (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe món canh ăn rất ngang có mùi ngang ngang câu thơ đọc ngang phè Động từ (Khẩu ngữ) đi ngang qua ngang qua mặt nhau mà không biết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) đèn pha (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại mỗi thời điểm 2.2 tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học 2.3 cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh này nối tiếp cảnh kia trong toàn bộ một sự kiện 3 Danh từ 4 Động từ 4.1 cho nước sôi vào cho ngấm để tạo thành thức uống 4.2 trộn lẫn vào nhau theo tỉ lệ nhất định để tạo thành một hỗn hợp nào đó 4.3 có lẫn một ít cái khác vào 5 Động từ 5.1 cắt, xẻ một khối nguyên ra thành từng phần để tiện sử dụng vào một mục đích nào đó Danh từ (Khẩu ngữ) đèn pha (nói tắt) xe bị hỏng pha Danh từ đại lượng đo bằng đơn vị góc, xác định trạng thái của quá trình dao động tại mỗi thời điểm dao động cùng pha tập hợp các phần của một hệ nhiệt động có cùng các tính chất vật lí và hoá học hệ ba pha cảnh diễn ra trong chốc lát, cảnh này nối tiếp cảnh kia trong toàn bộ một sự kiện pha biểu diễn đẹp mắt một pha gay cấn Danh từ xem fa Động từ cho nước sôi vào cho ngấm để tạo thành thức uống pha cà phê chè pha hơi đặc trộn lẫn vào nhau theo tỉ lệ nhất định để tạo thành một hỗn hợp nào đó pha màu pha nước chấm pha nước chanh có lẫn một ít cái khác vào đồng pha gang vải pha nylon câu nói đùa pha chút trách móc Động từ cắt, xẻ một khối nguyên ra thành từng phần để tiện sử dụng vào một mục đích nào đó pha thịt lợn \"Tre già anh để pha nan, Lớn đan nong né, bé đan giần sàng.\" (Cdao)
  • Tính từ tỏ ra nhanh nhảu nhưng hấp tấp, thiếu suy nghĩ tính hay lau chau chưa nghe xong đã lau chau phản đối lau chau đòi đi trước Đồng nghĩa : lanh chanh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những gì cần thiết 1.2 cam đoan chịu trách nhiệm 1.3 nhận chịu trách nhiệm làm tốt 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) tốt, chắc chắn, không có gì đáng ngại 3 Danh từ 3.1 điều chắc chắn để thực hiện được. Động từ tạo điều kiện để chắc chắn giữ gìn được, hoặc thực hiện được, hoặc có được những gì cần thiết thu nhập cao, đời sống được bảo đảm phát huy dân chủ, bảo đảm công bằng xã hội Đồng nghĩa : đảm bảo cam đoan chịu trách nhiệm nhờ người bảo đảm để vay tiền thư gửi bảo đảm nhận chịu trách nhiệm làm tốt bảo đảm hoàn thành tốt nhiệm vụ Đồng nghĩa : đảm bảo Tính từ (Khẩu ngữ) tốt, chắc chắn, không có gì đáng ngại dây bảo hiểm rất bảo đảm Đồng nghĩa : đảm bảo Danh từ điều chắc chắn để thực hiện được.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại 1.2 (Khẩu ngữ) lấy đi món tiền hay vật nhỏ một cách nhanh gọn 2 Động từ 2.1 nhấc cao hẳn gót chân lên, chỉ để các đầu ngón chân tiếp xúc với mặt nền Động từ lấy vật rời, vụn một cách nhẹ nhàng bằng mấy đầu ngón tay chụm lại nhón mấy hạt muối nhón tay làm phúc (b) Đồng nghĩa : nhúm (Khẩu ngữ) lấy đi món tiền hay vật nhỏ một cách nhanh gọn bị kẻ gian nhón mất chiếc ví Đồng nghĩa : nhót Động từ nhấc cao hẳn gót chân lên, chỉ để các đầu ngón chân tiếp xúc với mặt nền nhón gót với lấy quyển sách nhón chân đi nhẹ nhàng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau 1.2 hình dáng với những đặc trưng cho một kiểu nào đó (thường nói về mặt hoặc một vài bộ phận khác của cơ thể) 2 Động từ 2.1 giới hạn trong khuôn khổ nhất định Danh từ dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau khuôn bánh giống nhau như đúc một khuôn rót vàng vào khuôn hình dáng với những đặc trưng cho một kiểu nào đó (thường nói về mặt hoặc một vài bộ phận khác của cơ thể) khuôn ngực nở nang Động từ giới hạn trong khuôn khổ nhất định sống khuôn mình, khép kín mái tóc ngắn khuôn lấy gương mặt
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. 2 Danh từ 2.1 tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. 2.2 đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. 4 Động từ 4.1 (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất 5 Động từ 5.1 dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó 6 Động từ 6.1 rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm 6.2 rang cho tan thành bột 7 Kết từ 7.1 (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là 7.2 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . 7.3 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. . Danh từ trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. Danh từ tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) thép phi 10 Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. Động từ (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất phi nước đại ngựa phi như bay Động từ dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó phi ngọn lao phi con dao vào thân cây Động từ rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm phi hành phi tỏi cho thơm rang cho tan thành bột phi phèn chua Kết từ (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là việc này, phi ông ấy thì không xong yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. .
  • (trời) chưa sáng hẳn hoặc chưa tối hẳn, đang còn ánh sáng lờ mờ. Đồng nghĩa : chạng vạng, chập choạng, nhập nhoạng chỉ lúc giao thời hoặc những cái đối lập nhau đang còn mập mờ, nhập nhằng, chưa rõ ràng, chưa ngã ngũ thời buổi tranh tối tranh sáng
  • tổ hợp biểu thị ý thừa nhận một điều nào đó, nhưng đồng thời cũng để nêu lên một sự hạn chế với ý phủ định đẹp thì có đẹp, nhưng hơi đắt \"Hoa bụt mọc trước cửa chùa, Đỏ thì có đỏ, tứ mùa không thơm.\" (Cdao) (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý khẳng định một điều ngược lại với nhận định mà người đối thoại vừa nêu trước đó, nhằm để phủ định, phản bác có mày ngu thì có! sớm gì, có mà muộn thì có!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top