Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Độc nhãn” Tìm theo Từ | Cụm từ (30.828) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 nặng, khó mang vác, vận chuyển (nói khái quát) 1.2 khó gánh vác, quá sức chịu đựng (nói khái quát) 1.3 (vận động) có vẻ khó khăn, chậm chạp, do phải khắc phục một sức ì tương đối lớn 1.4 có tác động gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần Tính từ nặng, khó mang vác, vận chuyển (nói khái quát) thân hình to béo nặng nề khó gánh vác, quá sức chịu đựng (nói khái quát) nhiệm vụ nặng nề thất bại nặng nề cơn bão gây thiệt hại nặng nề (vận động) có vẻ khó khăn, chậm chạp, do phải khắc phục một sức ì tương đối lớn bước từng bước nặng nề chiếc xe nặng nề leo lên dốc Trái nghĩa : nhẹ nhàng có tác động gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần tiếng thở dài nặng nề không khí gia đình rất nặng nề Trái nghĩa : nhẹ nhàng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 viết một bản thảo sơ lược hoặc tạo dựng một bản mẫu bằng những đường nét cơ bản, nhằm thể hiện một ý đồ sáng tác về văn học, nghệ thuật 2 Danh từ 2.1 bản viết, bản vẽ ở dạng sơ lược. 3 Danh từ 3.1 phần ghi họ tên và số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi, được rọc riêng ra trước khi đưa đi chấm thi (nhằm đảm bảo sự công bằng) 4 Danh từ 4.1 (Văn chương) vía, tinh thần mạnh mẽ của con người, theo quan niệm của người xưa 5 Tính từ 5.1 (Phương ngữ) lên mặt, ra vẻ ta đây Động từ viết một bản thảo sơ lược hoặc tạo dựng một bản mẫu bằng những đường nét cơ bản, nhằm thể hiện một ý đồ sáng tác về văn học, nghệ thuật phác thảo chân dung bản phác thảo đề án xây dựng Danh từ bản viết, bản vẽ ở dạng sơ lược. Danh từ phần ghi họ tên và số báo danh của thí sinh ở đầu mỗi bài thi, được rọc riêng ra trước khi đưa đi chấm thi (nhằm đảm bảo sự công bằng) ghi số phách rọc phách Danh từ (Văn chương) vía, tinh thần mạnh mẽ của con người, theo quan niệm của người xưa \"Vậy nên nấn ná đòi khi, Hình tuy còn ở phách thì đã theo.\" (ATV) Tính từ (Phương ngữ) lên mặt, ra vẻ ta đây làm phách
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho một vật gọn lại thành nhiều lớp, nhiều khúc chồng lên nhau mà khi mở ra vẫn nguyên vẹn như cũ 2 Động từ 2.1 có số lượng hoặc mức độ lớn hơn bao nhiêu lần như vậy khi so sánh 3 Tính từ 3.1 cần phải giải quyết trong một thời gian ngắn, không được để chậm trễ 3.2 có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường Động từ làm cho một vật gọn lại thành nhiều lớp, nhiều khúc chồng lên nhau mà khi mở ra vẫn nguyên vẹn như cũ gấp quần áo gấp sách lại gấp thư bỏ vào phong bì Động từ có số lượng hoặc mức độ lớn hơn bao nhiêu lần như vậy khi so sánh sản lượng năm nay cao gấp hai lần năm ngoái tăng giá lên gấp rưỡi Tính từ cần phải giải quyết trong một thời gian ngắn, không được để chậm trễ chuẩn bị hành quân gấp bức thư cần chuyển gấp Đồng nghĩa : cấp có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường thở gấp bị đuổi gấp
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 dựa vào những điều đã biết để suy luận và rút ra nhận định về điều chưa biết, chưa xảy ra 2 Danh từ 2.1 hình thức tư duy trong đó các khái niệm kết hợp với nhau, khái niệm này (vị ngữ) vạch rõ nội dung, thuộc tính của khái niệm kia (chủ ngữ) Động từ dựa vào những điều đã biết để suy luận và rút ra nhận định về điều chưa biết, chưa xảy ra phán đoán đúng ý đồ của đối phương phán đoán tình hình Đồng nghĩa : suy đoán Danh từ hình thức tư duy trong đó các khái niệm kết hợp với nhau, khái niệm này (vị ngữ) vạch rõ nội dung, thuộc tính của khái niệm kia (chủ ngữ) phán đoán khẳng định phán đoán phủ định
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 vũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước, thường có bùn lầy 4 Danh từ 4.1 dụng cụ gồm một khối nặng có đáy phẳng, có cán, dùng để nện đất cho chặt 5 Động từ 5.1 làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đầm đất) hoặc bằng chấn động (đầm bê tông) 6 Động từ 6.1 ngâm mình lâu trong nước 6.2 thấm ướt nhiều Động từ lao nhanh vào, gây ra va chạm mạnh đột ngột đâm sầm vào gốc cây chiếc máy bay bốc cháy và đâm sầm xuống biển Danh từ (Khẩu ngữ) váy đầm (nói tắt) mặc đầm Danh từ vũng to và sâu ở giữa đồng để giữ nước, thường có bùn lầy đầm sen Đồng nghĩa : chuôm, đìa, láng Danh từ dụng cụ gồm một khối nặng có đáy phẳng, có cán, dùng để nện đất cho chặt dùng đầm để đầm sân đầm sắt Động từ làm chặt đất hoặc vật liệu bằng áp lực bề mặt (đầm đất) hoặc bằng chấn động (đầm bê tông) đầm đất đầm nền nhà Động từ ngâm mình lâu trong nước đầm mình trong nước lấm như trâu đầm Đồng nghĩa : đằm thấm ướt nhiều mồ hôi đầm lưng áo \"Ra về sương xuống đầm vai, Ngoảnh nhìn trở lại bóng ai tờ mờ.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục 2 Danh từ 2.1 ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên 2.2 (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. 2.3 thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm 3 Danh từ 3.1 phần nhỏ của chương trong tác phẩm 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút 5 Danh từ 5.1 (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một 6 Động từ 6.1 (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch Danh từ máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn tiết lợn tiết vịt cắt tiết gà (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục điên tiết nóng tiết Danh từ ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên tiết xuân phân tiết thanh minh tiết đông chí Đồng nghĩa : ngày tiết (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm trời đang tiết xuân tiết trời ấm áp Danh từ phần nhỏ của chương trong tác phẩm chương đầu có ba tiết Danh từ khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút tiết toán mỗi buổi có bốn tiết trống hết tiết Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một \"Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!\" (TKiều) Động từ (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch tiết nước bọt tiết mồ hôi tiết sữa cây tiết ra nhựa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy thịt, trứng 2 Danh từ 2.1 túm ít tóc chừa lại trên thóp hoặc ở sau gáy đầu cạo trọc của trẻ em gái ba bốn tuổi trở lên, theo kiểu để tóc thời trước. Danh từ chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy thịt, trứng béo như con cun cút Đồng nghĩa : chim cút, cút Danh từ túm ít tóc chừa lại trên thóp hoặc ở sau gáy đầu cạo trọc của trẻ em gái ba bốn tuổi trở lên, theo kiểu để tóc thời trước. Đồng nghĩa : cút
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy 1.2 có khả năng làm được, vận dụng được do học tập, luyện tập hoặc do bản năng 1.3 nhận rõ được thực chất hoặc giá trị để có được sự đối xử thoả đáng Động từ có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy biết mặt, nhưng không biết tên ăn không biết ngon muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học (tng) có khả năng làm được, vận dụng được do học tập, luyện tập hoặc do bản năng biết bơi trẻ đã biết bò chưa biết chữ biết cách ăn ở, đối xử nhận rõ được thực chất hoặc giá trị để có được sự đối xử thoả đáng biết người biết ta đường dài mới biết ngựa hay (tng)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được 1.2 chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau 1.3 chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau 2 Động từ 2.1 hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau 2.2 ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể 2.3 ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không 2.4 hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau Danh từ nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được bị sai khớp tay đau khớp chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau khớp bản lề khớp trục chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau đặt không đúng khớp Động từ hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau hai bánh răng không khớp với nhau ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể khớp hai mảnh gương lại khớp những trang sách bị rách theo đúng thứ tự ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không khớp phách thi khớp lại lời khai hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau tiền chi ra khớp với sổ sách lời khai có nhiều mâu thuẫn, không khớp nhau Đồng nghĩa : khuýp
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 rau khúc (nói tắt). 2 Danh từ 2.1 phần có độ dài nhất định của một vật được tách riêng ra hoặc coi như tách riêng để thành một đơn vị riêng 2.2 bài thơ, bài ca hay bài nhạc ngắn Danh từ rau khúc (nói tắt). Danh từ phần có độ dài nhất định của một vật được tách riêng ra hoặc coi như tách riêng để thành một đơn vị riêng cưa gỗ thành từng khúc khúc đê mới đắp sông có khúc người có lúc (tng) Đồng nghĩa : đoạn bài thơ, bài ca hay bài nhạc ngắn ca khúc khải hoàn khúc tình ca khúc ca trù
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. 2 Danh từ 2.1 binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại 2.2 dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa 3 Động từ 3.1 phóng mạnh một vật dài 3.2 di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước 3.3 dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì 3.4 đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ Danh từ bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. mắc bệnh lao bị lao phổi tiêm phòng lao Danh từ binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại ngọn lao đâm lao thì phải theo lao (tng) dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa môn phóng lao Động từ phóng mạnh một vật dài lao cây sào mũi tên lao vun vút di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước chiếc xe lao xuống dốc chạy lao về phía trước Đồng nghĩa : xốc, xông dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì lao vào học lao vào cờ bạc, rượu chè tự lao đầu vào chỗ chết đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ lao cầu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý kiến dứt khoát về việc làm cụ thể nào đó, chọn một trong các khả năng, sau khi đã có sự cân nhắc 1.2 là nguyên nhân trực tiếp của những diễn biến ở sự vật, hiện tượng nào đó 2 Tính từ 2.1 quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định đối với tất cả những gì sẽ xảy ra sau đó 3 Danh từ 3.1 điều đã được quyết định 3.2 văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền Động từ có ý kiến dứt khoát về việc làm cụ thể nào đó, chọn một trong các khả năng, sau khi đã có sự cân nhắc quyết định xin chuyển công tác về gần nhà tự quyết định mọi việc trong nhà là nguyên nhân trực tiếp của những diễn biến ở sự vật, hiện tượng nào đó thời tiết là một trong những yếu tố quyết định năng suất cây trồng Tính từ quan trọng nhất, có ý nghĩa quyết định đối với tất cả những gì sẽ xảy ra sau đó giờ phút quyết định một lựa chọn có ý nghĩa quyết định Danh từ điều đã được quyết định một quyết định sai lầm văn bản hành chính về quyết định của một cấp có thẩm quyền kí quyết định đình chỉ công tác ra quyết định thu hồi đất
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài 1.2 phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm 1.3 vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam 1.4 khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến 3 Tính từ 3.1 tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua 3.2 (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau Danh từ phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài trong rừng quần áo để trong tủ người trong họ sản phẩm trong nước phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm nhà trong đưa bóng vào trong vòng cấm địa Trái nghĩa : ngoài vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam người miền trong trong Nam ngoài Bắc Trái nghĩa : ngoài khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu về quê từ trong Tết chuyện xảy ra hồi trong năm Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến sống trong nhung lụa trưởng thành trong chiến đấu từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến đi ngay trong đêm nay công trình hoàn thành trong ba năm Tính từ tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua nước trong bầu trời trong đôi mắt trong trong như pha lê Đồng nghĩa : trong suốt Trái nghĩa : đục (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau giọng hát trong tiếng suối trong
  • Tính từ từ gợi tả dáng đi, chạy nhanh và nhẹ bằng các đầu ngón chân với những bước ngắn bé nhon nhón chạy ra cửa đón mẹ
  • Danh từ tư tưởng chỉ đạo hành động, thường được diễn đạt bằng những câu ngắn gọn phương châm là đánh nhanh, thắng nhanh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) vòng xe theo chỗ ngoặt 4 Danh từ 4.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) khoảng thời gian nhất định, tương đối ngắn để hoàn thành một chương trình học tập nào đó 5 Tính từ 5.1 (Khẩu ngữ) (kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn, không rẽ ngôI Danh từ giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang mò cua bắt ốc Danh từ (Khẩu ngữ) khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè đoạn đường cua Động từ (Khẩu ngữ) vòng xe theo chỗ ngoặt xe cua sang trái cua gấp Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) khoảng thời gian nhất định, tương đối ngắn để hoàn thành một chương trình học tập nào đó theo học một cua tiếng Anh dạy theo cua Tính từ (Khẩu ngữ) (kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn, không rẽ ngôI đầu húi cua
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cỏ tranh (nói tắt) 1.2 tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà 2 Danh từ 2.1 tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc 3 Động từ 3.1 tìm cách giành lấy, làm thành của mình 3.2 tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm Danh từ cỏ tranh (nói tắt) đồi tranh tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà nhà tranh vách đất túp lều tranh Danh từ tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc tranh biếm hoạ triển lãm tranh Động từ tìm cách giành lấy, làm thành của mình hai con thú tranh mồi tranh công tranh giải vô địch Đồng nghĩa : đoạt, giành giật, tranh giành tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm mua tranh hàng tranh nhau hỏi Đồng nghĩa : giành
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (xe cộ hoặc ngựa) chạy nhanh và nhẹ nhàng 2 Tính từ 2.1 (chạy) êm và nhẹ Động từ (xe cộ hoặc ngựa) chạy nhanh và nhẹ nhàng chiếc xe bon về phía đầu dốc \"Hơi gió lạnh người dầu mặt dạn, Dòng nước sâu ngựa nản chân bon.\" (CPN) Tính từ (chạy) êm và nhẹ xe đi rất bon
  • Tính từ có năng lực trí tuệ tốt, hiểu nhanh, tiếp thu nhanh thằng bé rất thông minh Đồng nghĩa : sáng dạ, sáng ý Trái nghĩa : ngu dốt, tối dạ nhanh trí và khôn khéo, có khả năng ứng xử và đối phó mau lẹ, tinh tế với những tình huống phức tạp, bất ngờ câu trả lời thông minh cách giải quyết rất thông minh Trái nghĩa : ngu ngốc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top