Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sửa lưng” Tìm theo Từ | Cụm từ (29.267) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: nghệ thuật dùng sân khấu trình bày hành động và đối thoại của các nhân vật, để phản ánh những vấn đề, những xung đột trong đời sống xã hội, diễn kịch,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những phương tiện và tư liệu hoạt động của con người, được tạo ra để thực hiện quá trình sản xuất và phục vụ các nhu cầu phi sản xuất của xã hội 1.2 tổng thể nói chung những phương pháp, phương thức sử dụng trong một lĩnh vực hoạt động nào đó của con người 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) tỏ ra có trình độ kĩ thuật cao Danh từ tổng thể nói chung những phương tiện và tư liệu hoạt động của con người, được tạo ra để thực hiện quá trình sản xuất và phục vụ các nhu cầu phi sản xuất của xã hội kĩ thuật quân sự thiết bị kĩ thuật hiện đại tổng thể nói chung những phương pháp, phương thức sử dụng trong một lĩnh vực hoạt động nào đó của con người kĩ thuật cấy lúa kĩ thuật cắt, tỉa cành Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra có trình độ kĩ thuật cao cầu thủ đi bóng rất kĩ thuật một giọng hát có kĩ thuật
  • Danh từ tư thương lợi dụng cơ chế tự phát của thị trường đứng ra thu mua hàng nông thuỷ sản ở những vùng nông thôn có trữ lượng lớn, sau đó bán lại thu lãi cao nậu vựa ép giá nông sản của nông dân
  • Danh từ: (Ít dùng) đứa con trai có những phẩm chất dự báo sau này sẽ làm nên sự nghiệp, theo quan niệm xưa, (khẩu ngữ) người con trai được gia đình nuông chiều (thường...
  • Danh từ: cây cùng họ với xoài, lá kép lông chim, thân có nhựa dùng để chế một chất cũng gọi là sơn., tên gọi chung nhựa lấy từ cây sơn hoặc hoá chất dạng lỏng, dùng...
  • Động từ sửa chữa từng phần của thiết bị, công trình sau một thời gian sử dụng, để giữ cho tiếp tục có tác dụng như cũ; phân biệt với sửa chữa lớn, sửa chữa nhỏ.
  • Động từ cùng hô to lên những tiếng chúc tụng vua chúa tung hô vạn tuế (Ít dùng) cùng hô to những lời chào mừng kèm theo những cử chỉ biểu thị sự hoan nghênh nhiệt liệt được mọi người tung hô, tán thưởng Đồng nghĩa : hoan hô
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa hàng 3 Danh từ 3.1 đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. 4 Động từ 4.1 chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá 4.2 di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại 5 Phụ từ 5.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không Danh từ khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi tràn ruộng bậc thang Danh từ nơi chứa hàng tràn than Danh từ đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. Động từ chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá nước tràn bờ \"Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn.\" (TKiều) Đồng nghĩa : trào di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại giặc tràn vào làng gió mùa đông bắc tràn về Đồng nghĩa : ào, ùa Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không cáo ốm nghỉ tràn nói gì cũng cười tràn Đồng nghĩa : bừa, tràn cung mây
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. 3 Danh từ 3.1 đầu đinh (nói tắt) 4 Danh từ 4.1 vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau 4.2 (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt 5 Danh từ 5.1 nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. 6 Danh từ 6.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu. Danh từ (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến làng có ba trăm đinh đóng thuế đinh Đồng nghĩa : dân đinh Danh từ cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. Danh từ đầu đinh (nói tắt) bị lên đinh Danh từ vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau đinh đóng guốc giày đinh chắc như đinh đóng cột Đồng nghĩa : đanh (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt tiết mục đinh trong chương trình bài đinh của số báo Danh từ nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.
  • Động từ: mang trên lưng, thường bằng cách còng lưng xuống và quặt tay ra phía sau để đỡ, cõng em đi chơi
  • Động từ: (trang trọng) lo liệu, sắm sửa lễ vật hoặc bữa ăn uống, Động từ: (phương ngữ), (viện cớ)., biện rượu, "tưng bừng sắm sửa áo...
  • Danh từ: cây cùng họ với cau, thân cột, lá to hình lông chim mọc thành tàu, quả mọc thành buồng, bên trong chứa nước ngọt, có cùi dùng để ăn hoặc ép lấy dầu, dầu dừa,...
  • Danh từ hình thái ý thức xã hội gồm những quan niệm dựa trên cơ sở tin và sùng bái những lực lượng siêu tự nhiên, cho rằng có những lực lượng siêu tự nhiên quyết định số phận con người, con người phải phục tùng và tôn thờ. hệ thống những quan niệm tín ngưỡng một hay những vị thần linh nào đó và những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy. Đồng nghĩa : đạo
  • Động từ: quay (đầu) lại phía sau lưng, ngoái đầu nhìn lại, ngoái trông, Đồng nghĩa : đoái, ngoảnh
  • Danh từ: người thuộc một thế hệ sau nhưng không phải là con, trong quan hệ với người thuộc thế hệ trước (có thể dùng để xưng gọi), từ dùng trong đối thoại để gọi...
  • Danh từ: phần thịt có nạc nằm trên mỡ phần ở lưng, mông và vai lợn, Động từ: xông thẳng tới, không kể gì xung quanh, Tính...
  • Danh từ: (từ cũ) từ quan lại thường dùng để tự xưng (có nghĩa bề tôi ), khi nói với vua chúa., Danh từ: lực lượng siêu tự nhiên được tôn...
  • Danh từ: động vật nhai lại, chân có hai móng, sừng rỗng và ngắn, lông thường vàng, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa, Danh từ: (khẩu...
  • Danh từ: đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, lòng sâu, để đun nấu thức ăn, bộ phận giống hình cái nồi, để chứa bi trong ổ trục, đơn vị dân gian, thường dùng thời...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn 1.2 có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ 1.3 (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe 1.4 có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ 1.5 (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách 1.6 (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng. Tính từ có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn khuôn mặt tròn tròn mắt ngạc nhiên ngồi quây tròn quanh bếp lửa Trái nghĩa : méo có hình khối giống như hình cầu hoặc hình trụ quả bóng tròn trái đất tròn người béo tròn kẻ vo tròn, người bóp bẹp (tng) (âm thanh) có âm sắc tự nhiên nghe rõ từng tiếng, dễ nghe giọng tròn, ấm nói chưa tròn tiếng có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thiếu, không thừa hoặc không có những đơn vị lẻ tròn mười tám tuổi mua hết 50 nghìn tròn làm tròn số (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách làm tròn trách nhiệm lo tròn bổn phận Đồng nghĩa : trọn.# (nốt nhạc) có độ dài bằng bốn nốt đen hoặc hai nốt trắng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top