Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sửa lưng” Tìm theo Từ | Cụm từ (29.267) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: công trình sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối hoàn chỉnh, có dung lượng vừa phải, phần nhỏ tương đối hoàn chỉnh trong chương trình học tập, huấn luyện,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ 1.2 gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng 2 Tính từ 2.1 tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng 3 Danh từ 3.1 phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay 4 Danh từ 4.1 phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành Danh từ bộ phận của bộ máy tiêu hoá có chức năng chính là tiết mật để tiêu hoá chất mỡ bị suy gan cháo tim gan gan của con người, được coi là biểu tượng của tinh thần, ý chí mạnh mẽ, bền bỉ, dám đương đầu với nguy hiểm, dám chịu đựng non gan bền gan vững chí gan vàng dạ sắt miệng hùm gan sứa (tng) Tính từ tỏ ra có gan, dám đương đầu với nguy hiểm hoặc dám chịu đựng con bé gan lắm, bị đòn đau thế mà không khóc Đồng nghĩa : lì Danh từ phần hơi trũng ở giữa lòng bàn chân hay bàn tay gan bàn chân bôi dầu vào gan bàn tay Danh từ phần gắn liền với rễ của cây mạ, do các bẹ lá bọc lấy nhau làm thành mạ to gan, đanh dảnh
  • Danh từ: dụng cụ làm bằng vật liệu rắn như đá, gỗ, v.v., ở giữa có lòng sâu, dùng để đựng các thứ khi giã hoặc xay, lượng chất được giã hoặc xay bằng cối trong...
  • Danh từ: đồ đựng đan thưa, sâu lòng, một sọt khoai đầy, quẩy đôi sọt ra đồng, sọt đựng rác
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) múa (nói khái quát; hàm ý chê) 1.2 (Khẩu ngữ) làm những động tác tựa như múa (thường trong khi nói), gây ấn tượng lố lăng, buồn cười 1.3 hoạt động một cách ồn ào nhằm gây ảnh hưởng, nhưng vô ích, gây ấn tượng lố lăng Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) múa (nói khái quát; hàm ý chê) suốt ngày múa may (Khẩu ngữ) làm những động tác tựa như múa (thường trong khi nói), gây ấn tượng lố lăng, buồn cười tay chân múa may hoạt động một cách ồn ào nhằm gây ảnh hưởng, nhưng vô ích, gây ấn tượng lố lăng múa may trên vũ đài chính trị
  • Danh từ: cây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng để nhuộm vải, Tính từ: có màu trung gian giữa đen...
  • Tính từ có chung một ranh giới, ở liền sát nhau khu vực giáp ranh giữa hai xã giáp ranh giữa trung du với đồng bằng Đồng nghĩa : giáp giới (khu vực) nằm giữa hai vùng kiểm soát của hai lực lượng đối lập, không bên nào thật sự kiểm soát được.
  • Động từ: làm cho đường ăn sạch và trong bằng cách đun nước đường cùng với lòng trắng trứng, khuấy đều cho chất bẩn quấn lẫn vào lòng trắng trứng và tách riêng ra,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút 3 Danh từ 3.1 chỗ hai đầu dây buộc vào nhau 3.2 chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại 3.3 điểm trọng yếu 3.4 điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột 3.5 (Phương ngữ) khuy 3.6 núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện 4 Danh từ 4.1 (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) mút Danh từ vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín chai bị mất nút bật nút sâm banh dùng lá chuối khô làm nút Động từ đóng kín miệng chai lọ bằng nút nút miệng chai bằng lá chuối nút không chặt nên rượu bị hả Danh từ chỗ hai đầu dây buộc vào nhau gỡ nút thừng cởi nút dây buộc thắt nút chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại nút giao thông điểm trọng yếu nắm được cái nút của vấn đề điểm nút của câu chuyện điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột vở kịch đang đến đoạn nút thắt nút câu chuyện (Phương ngữ) khuy nút áo núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện ấn nút điện bấm nút điều khiển Danh từ (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) tí nữa thì chết cả nút! Động từ (Phương ngữ) mút bé nút sữa ong nút mật hoa
  • Danh từ: cơ quan sinh sản của cây lúa sẽ phát triển thành bông, thành hoa và thành hạt, Danh từ: giáo ngắn và nhọn dùng làm vũ khí thời xưa., lúa...
  • Danh từ: mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở, lớp đất đá ở bên dưới dùng để đỡ móng nhà, lớp đất đá cứng, chắc ở sâu bên dưới của ruộng, lòng sông,...
  • Danh từ: đồ dùng có cán dài cắm vào một cái khung tròn bọc nhiễu hoặc vóc, xung quanh rủ dài xuống, để che cho vua chúa thời trước, hoặc để che kiệu trong các đám rước,...
  • Danh từ: bốn bộ sách được coi là kinh điển của nho giáo: Đại học, trung dung, luận ngữ và mạnh tử (nói tổng quát).
  • Động từ: nhúng qua hoặc giội thêm một lần nước (thường là sau khi đã cọ rửa) để làm cho sạch, đổ nước bột, trứng, v.v. thành một lớp mỏng trên mặt khuôn, chảo...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả 1.2 (nhìn, quay) hết bên này, lại sang bên kia, không theo một hướng nhất định nào cả 1.3 ngang sức, không hơn nhưng cũng không kém, không thắng được ngay nhưng cũng không thua trong cuộc đọ sức quyết liệt Tính từ nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả bàn ghế đổ ngang ngửa (nhìn, quay) hết bên này, lại sang bên kia, không theo một hướng nhất định nào cả quay ngang quay ngửa nhìn ngang nhìn ngửa ngang sức, không hơn nhưng cũng không kém, không thắng được ngay nhưng cũng không thua trong cuộc đọ sức quyết liệt cuộc so tài ngang ngửa cạnh tranh ngang ngửa hàng nội đắt ngang ngửa với hàng ngoại
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung các hoạt động sản xuất và tái sản xuất của cải vật chất cho con người và xã hội 2 Tính từ 2.1 có tác dụng mang lại hiệu quả tương đối lớn so với sức người, sức của và thời gian bỏ ra tương đối không nhiều Danh từ tổng thể nói chung các hoạt động sản xuất và tái sản xuất của cải vật chất cho con người và xã hội chính sách kinh tế nhiều thành phần các ngành kinh tế mũi nhọn Tính từ có tác dụng mang lại hiệu quả tương đối lớn so với sức người, sức của và thời gian bỏ ra tương đối không nhiều cách làm ăn kinh tế
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng 1.2 phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động 1.3 bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích 1.4 nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì 1.5 cầu xin, khiếu nại 1.6 (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình 1.7 (Phương ngữ) gọi bằng 2 Tính từ 2.1 có âm thanh to, vang 2.2 (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) Động từ (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng lợn kêu \"Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều ruột đau.\" (Cdao) phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động tiếng võng kêu kẽo kẹt bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích kêu đau kêu cứu kêu lên cho mọi người cùng biết nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì kêu khổ hơi khó khăn một tí đã kêu kêu đắt Đồng nghĩa : van cầu xin, khiếu nại kêu oan (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình kêu con về ăn cơm kêu tên từ ngoài ngõ (Phương ngữ) gọi bằng tôi kêu ông ấy là bác Tính từ có âm thanh to, vang pháo nổ rất kêu chuông kêu (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) văn viết rất kêu tên nghe kêu quá thích dùng những chữ thật kêu
  • Danh từ: (từ cũ, văn chương) từ đạo phật gọi sự tĩnh tâm, loại bỏ những ý nghĩ không thuần khiết; cũng thường dùng để gọi chung những gì của đạo phật, Động...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến 1.2 (Văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung 2 Danh từ 2.1 tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn 2.2 danh thiếp (nói tắt). 3 Danh từ 3.1 bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán. 4 Động từ 4.1 ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi 5 Động từ 5.1 (Ít dùng) Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ trong các gia đình giàu sang thời phong kiến năm thê bảy thiếp cưới về làm thiếp (Văn chương) từ người phụ nữ ngày trước dùng để tự xưng một cách khiêm nhường khi nói với chồng hoặc với người đàn ông nói chung \"Nàng rằng: Phận gái chữ tòng, Chàng đi, thiếp cũng quyết lòng xin đi.\" (TKiều) Danh từ tấm giấy nhỏ dùng để báo tin, chúc mừng, mời khách, v.v., có nội dung ngắn gọn và thường được in sẵn thiếp mời đám cưới thiếp chúc Tết Đồng nghĩa : thiệp danh thiếp (nói tắt). Danh từ bản chữ Hán viết đẹp dùng làm kiểu mẫu để phỏng theo đó mà học cách viết chữ Hán. Động từ ở vào tình trạng như ngủ mê đi, không còn biết gì nữa, thường là do quá mệt mỏi mệt quá, thiếp đi lúc nào không biết Đồng nghĩa : lịm Động từ (Ít dùng) xem thếp
  • Danh từ: phần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng, dải hoặc bao dài bằng vải buộc ngang lưng cho...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top