Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “First blush ” Tìm theo Từ (750) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (750 Kết quả)

  • Thành Ngữ:, at the first blush, blush
  • / blʌʃ /, Danh từ: sự đỏ mặt (vì thẹn), Ánh hồng, nét ửng đỏ, cái nhìn, cái liếc mắt, làm cho ai thẹn đỏ mặt, Nội động từ: Đỏ mặt (vì...
  • / fə:st /, Tính từ: thứ nhất, Đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản, Phó từ: trước tiên, trước hết, trước, Đầu tiên, lần đầu, thà, he'd die first...
  • Thành Ngữ:, first things first, điều quan trọng phải giải quyết trước cả những điều quan trọng khác, những ưu tiên số một
  • / ə'blʌ∫ /, Tính từ & phó từ: thẹn đỏ mặt,
  • / ´blu:iʃ /, Tính từ: hơi xanh, xanh xanh, tương tự: blueish,
  • / flʌʃ /, Tính từ: bằng phẳng, ngang bằng, tràn đầy, chứa chan, đầy dẫy; nhiều tiền lắm của, tràn ngập, tràn đầy (sông), (từ mỹ,nghĩa mỹ) hồng hào, đỏ ửng, (từ mỹ,nghĩa...
  • / plʌʃ /, Danh từ: vải lông, ( số nhiều) quần lễ phục của người hầu, Tính từ: bằng vải nhung lông, (thông tục) xa hoa, sang trọng, lộng lẫy...
  • / brʌʃ /, Danh từ: lược, bàn chải, sự chải, bút lông (vẽ), Đuôi chồn, bụi cây, (từ mỹ,nghĩa mỹ) cành cây bó thành bó, (quân sự) cuộc chạm trán chớp nhoáng, (điện học)...
  • đến trước, được phục vụ trước,
  • Thành Ngữ:, first come first served, d?n tru?c thì du?c gi?i quy?t tru?c, d?n tru?c thì du?c ph?c v? tru?c
  • hạng nhất,
  • fifo nhập trước, xuất trước, vào trước, ra trước, nhập trước xuất trước,
  • / slʌʃ /, Danh từ (như) .slosh: bùn loãng, tuyết tan mềm (thường) bẩn, trên mặt đất, mỡ thừa, mỡ bỏ đi (ở tàu thuỷ), chất quét phủ (quét bên ngoài kim loại để cho khỏi...
  • / lʌʃ /, Tính từ: tươi tốt, sum sê, căng nhựa (cỏ cây), Danh từ: (từ lóng) rượu, Ngoại động từ: (từ lóng) mời...
  • Danh từ: bụi cây, bụi rậm, the bush rừng cây bụi, râu rậm, tóc rậm, biển hàng rượu, quán rượu, Ngoại động từ: trồng bụi cây (trên một khoảng...
  • Danh từ: người chiếm hạng nhất cả hai môn (hoặc trong nhiều năm liên tục),
  • nước đầu, nước chảy ra khi mở vòi lần đầu tiên, có thể có nồng độ nhiễm chì cao nhất từ các vật liệu ống nước.
  • lớp trát ở đáy, Kỹ thuật chung: lớp (sơn) lót, lớp (sơn) nền, lớp lót, lớp sơn lót, lớp thứ nhất, lớp trong, sự sơn lót, lớp sơn lót, lớp sơn nền,
  • sự băm dưới (giũa),
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top