Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Đưỡn” Tìm theo Từ | Cụm từ (129.652) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ´mouldiη /, Danh từ: sự đúc; vật đúc, (kiến trúc) ( (thường) số nhiều) đường gờ; đường chỉ (ở tường, cột...), Xây dựng: viền [đường...
  • đương lượng liều, liều tương đương, liều lượng tương đương, unit of dose equivalent, đơn vị liều lượng tương đương
  • dòng thông lượng, đường thông dụng, đường thông lượng, đường chảy, đường lực, đường sức, đường sức từ, đường từ thông, electric flux line, đường lực điện, electric flux line, đường sức...
  • liều tương đương ở người, một liều lượng được dành cho người, tạo nên tác động bằng với tác động liều dùng nơi động vật tạo ra.
  • Kinh tế: (tính) đồng/cùng chu kỳ, giải thích: trong lý thuyết chu kỳ kinh doanh, một biến kinh tế tương quan dương và tăng trưởng đồng thời với toàn bộ nền kinh tế được...
  • vận hành và bảo dưỡng nước thải, những biện pháp thực hiện sau khi xây dựng nhằm đảm bảo phương tiện được xây dựng để xử lý chất thải sẽ được hoạt động, bảo trì và quản lí sao cho...
  • / a:´keid /, Danh từ: Đường có mái vòm, (kiến trúc) dãy cuốn, Xây dựng: chuỗi cuốn, cửa vòm cuốn, dãy cuốn, đường có mái vòm, hành lang/đường...
  • phát thải từ động cơ không lưu thông đường bộ, chất gây ô nhiễm được thải ra từ những động cơ đốt trong ở nông trại, thiết bị xây dựng, dụng cụ làm vườn và máy cắt cỏ chạy bằng xăng,...
  • / 'bæɳkiɳ /, Danh từ: công việc ngân hàng, bờ đắp, khối đất đắp, sự đắp bờ, sự đắp kè (đường), sự lượn (máy bay), sự nghiêng cánh, hoạt động ngân hàng, Nguồn...
  • trọng lượng tương đương, đương lượng, đương lượng, trọng lượng tương đương, đương lượng,
  • vùng ảnh hưởng, diện tích hiệu dụng, diện tích hữu hiệu, tầm máy phát, vùng hiệu dụng, vùng tương đương bề mặt, vùng tương đương điện tích, diện tích có ích, diện tích làm việc, mặt làm việc,...
  • / ´sain¸poust /, Danh từ: biển chỉ đường, Ngoại động từ: chỉ (đường, địa điểm..) bằng biển hướng dẫn, Nội động...
  • / ´mɔnou¸reil /, Danh từ: Đường một ray (đường xe lửa), Xây dựng: đường một ray, Kỹ thuật chung: đường ray đơn,...
  • / ´kʌt¸ɔf /, Danh từ: sự cắt, sự ngắt, (vật lý) ngưỡng, giới hạn, (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường tắt, Xây dựng: đường tránh tắt, tường dâng,...
  • / im´bæηk /, Ngoại động từ: chắn (sông... bằng đá...); đắp cao (đường), hình thái từ: Xây dựng: đắp cao (đường),...
  • phương pháp năng lượng tương đương,
  • / ´a:tʃ¸wei /, Danh từ: cổng tò vò, lối đi có mái vòm, Xây dựng: đường đi dưới cuốn, đường vòm, lối đi có vòm, ô cửa có vòm, Kỹ...
  • dây nối (máy tính) nguồn với dòng điện, dây nối nguồn điện, dây mềm đường dây, dây mềm nguồn, dây nguồn (một đầu gắn dụng cụ, đầu kia cắm nguồn), dây xúp đường dây,
  • Đường nước rút, trong thuỷ lực học, đó là đường biểu thị sự tháo nước từ các kênh trữ nước, đất bề mặt và mạch nước ngầm. Đường cong này còn có thể được dùng để biểu thị dòng...
  • dung lượng tương đương,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top