Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “At one’s feet” Tìm theo Từ | Cụm từ (102.135) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Thành Ngữ:, to loose someone's tongue, làm ai mở miệng nói được, không líu lưỡi nữa
  • Thành Ngữ:, to draw someone's fangs, nhổ hết nanh vuốt, vô hiệu hoá
  • Thành Ngữ:, to put someone's back up, làm cho ai gi?n diên lên
  • Thành Ngữ:, to be someone's good angel, che chở phù hộ cho ai
  • Thành Ngữ:, to strengthen someone's hands, khuyến khích ai thẳng tay hơn nữa
  • Idioms: to be lax in ( carrying out )one's duties, bê trễ bổn phận của mình
  • Thành Ngữ:, to follow in someone's tracks, theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai
  • Thành Ngữ:, to empoison someone's mind against somebody, làm cho ai căm ghét ai
  • Thành Ngữ:, to bring blushes to someone's cheeks, o put somebody to the blush
  • / di'miniʃ /, Động từ: bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ, Đồng nghĩa: Trái nghĩa:, to diminish someone's powers, giảm...
  • Thành Ngữ:, to be someone's right hand, (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai
  • Thành Ngữ:, to stink in someone's nostrils, chọc gai ai, làm cho ai bực bội
  • , to make peace, hoà giải, dàn hoà, to make someone's peace with another, giải hoà ai với ai
  • Thành Ngữ:, to put words into someone's mouth, mớm lời cho ai, bảo cho ai cách ăn nói
  • Danh từ: xe bò chở táo, to upset someone's apple-cart, làm hỏng kế hoạch của ai
  • Thành Ngữ:, something comes to someone's ears, điều gì đến tai ai, ai mà nghe được việc này
  • Thành Ngữ:, to heap coals of fire on someone's head, lấy ơn trả oán, lấy thiện trả ác
  • Thành Ngữ:, to be in someone's black books, không được ai ưa, nằm trong "sổ bìa đen" của ai
  • Thành Ngữ:, to be on one's bones, túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
  • Thành Ngữ:, to dust ( dress down , trim , warm ) someone's jacket, nện cho ai một trận
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top