Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hold it down” Tìm theo Từ | Cụm từ (137.945) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / 'dʤentli /, phó từ, nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng, Từ đồng nghĩa: adverb, speak gently, hãy nói một cách từ tốn, cứ từ tốn mà nói, hold it gently, hãy cầm cái đó nhẹ nhàng,...
  • Thành Ngữ:, hold your horse, bình tĩnh lại! đừng vội!
"
  • Thành Ngữ:, hold hard !, d?ng l?i!
  • / di´laitful /, Tính từ: thú vị, làm say mê ,vui sướng, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, a delightful holiday,...
  • Thành Ngữ:, to hold out, gio ra, dua ra
  • Thành Ngữ:, to hold water, kín, không rò (thùng)
  • Thành Ngữ:, to hold one's tongue, nín lặng, không nói gì
  • núm điều chỉnh đồng bộ, sự điều khiển đồng bộ, vertical hold control, sự điều khiển đồng bộ dọc
  • Thành Ngữ:, to hold the fort, phòng ngự, cố thủ
  • Idioms: to take hold of sb, nắm, giữ người nào
  • Thành Ngữ:, to hold someone dear, yêu mến ai, yêu quý ai
  • cathode nguội, catốt lạnh, catốt nguội, cold-cathode discharge, sự phóng điện cathode nguội, cold-cathode rectifier, bộ chỉnh lưu cathode nguội, cold-cathode emission, phát xạ catot lạnh, cold-cathode lamp, đèn catốt...
  • Thành Ngữ:, to hold ( keep ) pace with, theo kịp, sánh kịp
  • Thành Ngữ:, hold one's peace/tongue, giữ mồm giữ miệng
  • Thành Ngữ:, to hold in, nói ch?c, dám ch?c
  • Thành Ngữ:, to hold of much account, đánh giá cao, coi trọng
  • Idioms: to have a fast hold of sth, nắm chắc vật gì
  • chằng buộc, Từ đồng nghĩa: verb, bind , clog , confine , curb , delay , entrammel , fetter , hinder , hog-tie , hold , leash , limit , lock up , obstruct , restrain , restrict , shackle , stop , trammel , tie,...
  • Thành Ngữ:, to hold the line, (điện thoại) cầm máy đợi
  • Thành Ngữ:, to hold in fee, có, có quyền sở hữu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top