Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Look for” Tìm theo Từ | Cụm từ (11.460) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Thành Ngữ:, lookers-on see most of the game, người ngoài cuộc bao giờ cũng sáng suốt hơn; đứng ngoài thấy rõ hơn
  • Phó từ: Đáng kể, thấy rõ, đáng kể, the patient looks appreciably pale, người bệnh trông tái nhợt thấy rõ
  • / ´ru:ful /, Tính từ: buồn bã, buồn rầu, rầu rĩ, phiền muộn, Đáng thương, thảm não, tội nghiệp, Từ đồng nghĩa: adjective, a rueful look, vẻ mặt...
  • / əd´maiəriη /, Tính từ: khâm phục, cảm phục, thán phục; ngưỡng mộ, to give sb an admiring look, nhìn ai một cách ngưỡng mộ
  • Phó từ: khao khát, thèm muốn, thèm thuồng, the boss looked hungrily at the beauty queen, ông chủ nhìn nàng hoa hậu với vẻ thèm thuồng
  • / ´oupn¸feist /, tính từ, có vẻ mặt chân thật, chân thật lộ ra mặt, he looks open-faced, anh ta trông có vẻ chân thật
  • Phó từ: thèm muốn, thèm thuồng, the little mendicant looked covetously at the porringer of soup, thằng bé ăn xin nhìn tô súp một cách thèm thuồng,...
  • / ri´zaind /, Tính từ: cam chịu, nhẫn nhục, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, a resigned look, cái nhìn nhẫn...
  • Phó từ: hoàn toàn, trở đi trở lại, to be wet through and through, bị ướt sạch, to look someone through and through, nhìn ai từ đầu đến chân, to read a book through and through, đọc đi...
  • / ´æmərəs /, Tính từ: Đa tình, si tình; say đắm, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, amorous look, cái nhìn...
  • Phó từ: nóng lòng, nôn nóng, sốt ruột, the passenger looked impatiently at the driver, người hành khách nhìn bác tài xế với vẻ sốt ruột,...
  • Phó từ: thách đố, hơi giễu cợt, hơi trêu chọc, hơi chế nhạo, lố bịch, buồn cười, kỳ quặc, she looked me quizzically, cô ta nhìn...
  • / ´ɔmbrei /, Danh từ: (từ mỹ; nghĩa mỹ) gã, cabin occupied by a group of nasty looking hombres, căn phòng có một nhóm người mặt mày gớm guốc ở
  • / ´læηgwiʃiη /, tính từ, Ốm mòn, tiều tuỵ, Úa tàn, suy giảm, phai nhạt, lờ đờ, uể oải, a languishing look, cái nhìn lờ đờ; héo hon vì mong mỏi
  • Phó từ: lờ đờ, mệt mỏi, the old man looks blearily at his cottage, ông lão đưa cặp mắt lờ đờ nhìn căn nhà tranh của mình
  • / 'enviəsli /, Phó từ: thèm muốn, ganh tị, lăm le, he looked enviously at his bosom-friend, anh ta nhìn người bạn thân một cách ganh tị
  • / ´si:iη /, Liên từ: xét thấy sự thật là; do, bởi vì (như) seeing that, seeing as, Danh từ: việc nhà, Từ đồng nghĩa: looking,...
  • / dein /, Động từ: rủ lòng, đoái hoài, hạ cố, Từ đồng nghĩa: verb, Từ trái nghĩa: verb, he did not deign me a look, hắn...
  • Tính từ: có liên quan; có dính líu, lo lắng, lo âu; quan tâm, concerned parties, những bên có liên quan, a very concerned look, vẻ rất lo âu,...
  • / ´wel´fed /, Tính từ: có các bữa ăn ngon đều đặn, the cat looked very sleek and well-fed, con mèo đó trông rất mỡ màng và béo tốt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top