Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Not adapted” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.041) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ¸ignə´reiməs /, Danh từ: người ngu dốt, Từ đồng nghĩa: noun, imbecile , idiot , know-nothing , fool , moron , dunce , dimwit , blockhead , numbskull , dolt , dullard...
  • thực thể bay, tình trạng tăng giá trị tài sản một cách đột ngột,
  • / 'nænou /, Kỹ thuật chung: nanô, nano-tube, ống nano (cacbon), one thousand-millionth (nano), nano ,một phần ngàn .một phần tỷ
  • Danh từ: muối natri của axit glutamic thường làm tăng mùi vị của thức ăn, bột ngọt,
  • Thành Ngữ:, before you can say knife, đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng
  • cường độ bức xạ, acs phóng xạ, công suất đã bức xạ (của một ăng ten phát), công suất bức xạ, effected radiative power/ effective radiated power (erp), công suất bức xạ hiệu dụng, effective isotropic radiated...
  • Danh từ: sự đột phá, sự tiến bộ đột ngột, bước nhảy lượng tử, a quantum leap forward in the fight against cancer, một bước đột phá trong cuộc đấu tranh chống ung thư (tìm...
  • / stɪtʃ /, Danh từ: mũi khâu, mũi đan, mũi thêu, mũi móc, vết chỉ, đường may, cách khâu, cách may, (thông tục) một tí, một mảnh (vải), sự đau xóc hông (cơn đau đột ngột...
  • Danh từ: hành động đột ngột, hành động bạo lực, hành động tàn bạo nhằm đạt một mục đích nào đó,
  • / ´ʌηkʃəsnis /, danh từ, (nghĩa bóng) ngọt xớt, không thành thật, ra sức tâng bốc một cách giả dối (như) unction,
  • làm lạnh đột ngột, làm lạnh nhanh, sự làm lạnh nhanh, quick-chilling room, buồng làm lạnh nhanh, quick-chilling unit, tổ máy làm lạnh nhanh
  • Tính từ: chỉ, để chỉ, Từ đồng nghĩa: adjective, denotative , denotive , designatory , exhibitive , exhibitory ,...
  • / ´fʌlmi¸neitiη /, Tính từ: nổ và toé lửa, phát ra đột ngột và dữ dội (bệnh), Đe doạ ầm ĩ, Kỹ thuật chung: nổ,
  • Nghĩa chuyên nghành: hiệu điện thế đặt vào catôt và anôt của ống phát tia x trong một lần chụp x quang., hiệu điện thế đặt vào catôt và anôt của ống phát tia x trong một...
  • / ´skwɔli /, tính từ, có gió giật, hay có gió mạnh đột ngột, có bão tố đe doạ, a squally february day, một ngày tháng hai đầy gió mạnh
  • / ig´zibitəri /, tính từ, phô trương, phô bày, Từ đồng nghĩa: adjective, denotative , denotive , designatory , exhibitive , indicative , indicatory
  • mức cao điểm, mức độ chất ô nhiễm dạng hạt lơ lửng cao hơn bình thường hay xuất hiện trong một thời gian ngắn do sự phóng thải đột ngột.
  • / ig´zibitiv /, tính từ, có tính cách phô bày, Từ đồng nghĩa: adjective, denotative , denotive , designatory , exhibitory , indicative , indicatory
  • / speit /, Danh từ: sự ùn lên, sự dồn lên nhanh và đột ngột (của một công việc..), nước lên, nước lụt; mùa nước, mưa lũ, khối lượng lớn, nhiều, Kỹ...
  • danh từ, số nhiều nouveaux .riches, người trở nên giàu một cách đột ngột và hay khoe của; kẻ mới phất; nhà giàu mới, Từ đồng nghĩa: noun, dink , arriviste , new money , new rich...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top