Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Choe choét” Tìm theo Từ | Cụm từ (4.022) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • カメ, かめ - [亀], tôi không biết nên nói cho cô ấy biết rằng con rùa của cô ấy đã chết như thế nào đây: 彼女のカメが死んだことを、どうやって彼女に言えばいいか分からない, Đây là một...
  • げきつい - [撃墜], sự bắn rơi máy bay: 飛行機の撃墜, chết do máy bay phản lực bị bắn rơi: ヘリコプター撃墜により死亡する, Được ai đó cho phép bắn rơi máy bay địch: (人)から敵機撃墜の許可を得る,...
  • わりびき - [割引], chiết khấu 20%: 2~, tiền chiết khấu: ~料金
  • こうさい - [光彩], Ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi) của chòm sao: 星状光彩, mất đi ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi): 光彩を失う, làm tăng lên ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi): 光彩を増す,...
  • こうさい - [光彩], Ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi) của chòm sao: 星状光彩, mất đi ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi): 光彩を失う, làm tăng lên ánh sáng rực rỡ (ánh sáng chói lọi): 光彩を増す,...
  • うんどう - [運動する], chơi thể thao mọi lúc mọi chỗ: できるときにできる場所で運動する, để tránh bị thương, cần khởi động từ ~ đến ~ phút sau đó mới được chơi thể thao : けがをしないように_分から_分間ウォーミングアップをしてから運動する,...
  • うんぱん - [運搬], うんてんする - [運転する], うんぱん - [運搬する], cự ly chuyên chở: 運搬距離, phí chuyên chở (vận tải, vận chuyển): 運搬費, lượng chuyên chở: 運搬量, vận tải, chuyên chở,...
  • ちゅうどくし - [中毒死] - [trung ĐỘc tỬ], chết vì nhiễm độc khí ga có chứa co: 一酸化炭素ガスを吸い込んで中毒死する, chết vì chích thuốc quá liều/chết vì bị xốc thuốc: ~を大量に服用して薬物中毒死する,...
  • かろう - [過労], lao động vất vả đã làm cho bệnh tình của anh ấy càng trầm trọng hơn: 過労が彼の病を悪化させた, vợ anh ấy tin rằng anh ấy bị chết là do lao động vất vả quá mức: 妻は、夫が過労によって死亡したのだと信じている,...
  • きゅうせい - [急逝], qua đời đột ngột (chết đột ngột) vào ngày ~ tháng ~: _月_日に急逝する, nghe tin ai đó bị chết đột ngột (chết đột tử): (人)の急逝を知る, tôi rất đau buồn khi nhận...
  • こぐ - [漕ぐ], chèo thuyền một cách mạnh mẽ: 力強くボートを漕ぐ, chèo thuyền~ bằng mái chèo: ~を櫂で漕ぐ, lái thuyền (chèo thuyền) cho chạy với tốc độ nhanh hơn~: ~より速くボートを漕ぐ,...
  • きゅうせい - [急逝], サドンデス, qua đời đột ngột (chết đột ngột) vào ngày ~ tháng ~: _月_日に急逝する, nghe tin ai đó bị chết đột tử (chết đột ngột, qua đời đột ngột): (人)の急逝を知る,...
  • かいもの - [買物], mẹ tôi đã đi chợ vào buổi chiều: 母は午後に買物に行く, lần sau, khi đi chợ, tôi nhất định phải tìm chiếc đĩa đó: 今度買物に出掛けたらそのレコードを探してみなくちゃ。,...
  • なまあくび - [生欠伸] - [sinh khiẾm thÂn], chết không kịp ngáp ( chết ngay tức khắc): 生あくびをかみ殺す
  • なまあくび - [生欠伸] - [sinh khiẾm thÂn], chết không kịp ngáp ( chết ngay tức khắc): 生あくびをかみ殺す
  • ぎらぎら, かっかと, かっか, きょうれつ - [強烈], ぎらぎら, ギラギラする, mặt trời chiếu ánh nắng chói chang.: 太陽が~照る。, mặt trời hắt những tia nắng chói chang, đỏ rực: かっかと照りつける太陽,...
  • カー, anh ấy đi đến trường bằng xe con (xe bốn chỗ) của bố: 彼は父親のカーで学校へ行った, nắp mui xe bốn chỗ: カーのボンネット
  • けんしょう - [健勝], chúc mọi người một năm mới sức khoẻ dồi dào, hạnh phúc và thịnh vượng: 新年に当たり(人)の健勝と多幸と繁栄を祈る, cầu cho ai mạnh khoẻ và thịnh vượng trong tương...
  • キラー, ちめいてき - [致命的], hoạt tính chết người (hủy diệt): キラー活性, mắc một sai lầm chết người: 致命的な過ちを犯す
  • かれき - [枯木], かれき - [枯れ木], chặt cây đã chết: 枯れ木を切り倒す, Đốt những cây đã chết khô: 枯れ木を燃やす
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top