Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Try one’s hand” Tìm theo Từ | Cụm từ (119.622) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ə´vau /, Ngoại động từ: nhận; thừa nhận; thú nhận, Từ đồng nghĩa: verb, Từ trái nghĩa: verb, to avow one's faults, nhận...
  • Thành Ngữ:, to settle someone's hash ( business ), trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai
  • Thành Ngữ:, to dust ( dress down , trim , warm ) someone's jacket, nện cho ai một trận
  • Thành Ngữ:, to see the colours of someone's money, được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ)
  • Thành Ngữ:, to make broad one's phylactery ( phylacteries ), tỏ ra ta đây là người ngay thẳng chính trực
  • Thành Ngữ:, to try one's hand ( at something ), lần đầu tiên thử (tay nghề, môn thể thao..)
  • Thành Ngữ:, to feel in one's bones, cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
  • Thành Ngữ:, to overplay one's hands, li?u l?nh quá tr?n
  • / sted /, Danh từ (văn học):, in somebody's/something's stead, thay cho ai/cái gì; thay vì ai/cái gì, stand someone in good stead, có ích cho ai, có lợi cho ai; sẵn sàng giúp đỡ ai, in someone's...
  • Thành Ngữ:, put one's hand in one's pocket, tiêu tiền
  • Thành Ngữ:, to freeze someone's blood, freeze
  • Thành Ngữ:, to make someone's flesh creep, creep
  • / hep /, tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) biết thừa, biết tỏng, am hiểu những cái mới, to be hep to someone's trick, biết tỏng cái trò chơi khăm của ai
  • Thành Ngữ:, to lick someone's shoes, liếm gót ai
  • Thành Ngữ:, to spike someone's gums, đánh bại ai
  • Thành Ngữ:, to have one's hands free, rảnh tay, không phải lo lắng điều gì
  • Thành Ngữ:, to meet someone's convenience, thích hợp với ai
  • Thành Ngữ:, to meet someone's eye, nhìn vào mắt ai
  • Thành Ngữ:, to ram something down someone's throat, như throat
  • Thành Ngữ:, to put someone's nose out of joint, nose
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top