Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hết trơn” Tìm theo Từ | Cụm từ (23.364) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ (Trang trọng) xác người chết. Đồng nghĩa : thây, thi thể
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (thường viết hoa) nơi được coi là hết sức thiêng liêng của một tôn giáo; thường là nơi có di hài, di vật của giáo chủ. 1.2 khu vực dành riêng để chôn cất người theo Công giáo (từ dùng trong Công giáo). 1.3 nơi được coi là thiêng liêng, bất khả xâm phạm Danh từ (thường viết hoa) nơi được coi là hết sức thiêng liêng của một tôn giáo; thường là nơi có di hài, di vật của giáo chủ. khu vực dành riêng để chôn cất người theo Công giáo (từ dùng trong Công giáo). nơi được coi là thiêng liêng, bất khả xâm phạm bảo vệ vùng đất thánh
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc gì) thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị 1.2 (ánh trăng) sáng mà không tỏ, không trông thấy mặt trăng, gây cảm giác lạnh lẽo, buồn tẻ 1.3 chỉ nói mà không làm Tính từ (làm việc gì) thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị uống rượu suông canh cần nấu suông (ánh trăng) sáng mà không tỏ, không trông thấy mặt trăng, gây cảm giác lạnh lẽo, buồn tẻ sáng trăng suông chỉ nói mà không làm toàn hứa suông lí thuyết suông hô khẩu hiệu suông
  • Danh từ quá trình sống của một người, một cá thể sinh vật, nhìn một cách toàn bộ từ lúc sinh ra cho đến lúc chết cuộc đời và sự nghiệp của nhà thơ sống một cuộc đời nghèo khổ toàn bộ đời sống xã hội với những hoạt động, những sự kiện xảy ra trong đó xa lánh cuộc đời Đồng nghĩa : cuộc thế, thế cục, thế cuộc
  • Danh từ số các hình vuông đơn vị có trong một mặt phẳng hay trên một mặt không gian nào đó tính diện tích hình chữ nhật đo diện tích cánh đồng bề mặt của ruộng đất, về mặt độ rộng mở rộng diện tích đất trồng trọt xây hết diện tích, không để sân
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín 2 Động từ 2.1 đóng kín miệng chai lọ bằng nút 3 Danh từ 3.1 chỗ hai đầu dây buộc vào nhau 3.2 chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại 3.3 điểm trọng yếu 3.4 điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột 3.5 (Phương ngữ) khuy 3.6 núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện 4 Danh từ 4.1 (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) mút Danh từ vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín chai bị mất nút bật nút sâm banh dùng lá chuối khô làm nút Động từ đóng kín miệng chai lọ bằng nút nút miệng chai bằng lá chuối nút không chặt nên rượu bị hả Danh từ chỗ hai đầu dây buộc vào nhau gỡ nút thừng cởi nút dây buộc thắt nút chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại nút giao thông điểm trọng yếu nắm được cái nút của vấn đề điểm nút của câu chuyện điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột vở kịch đang đến đoạn nút thắt nút câu chuyện (Phương ngữ) khuy nút áo núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện ấn nút điện bấm nút điều khiển Danh từ (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật) tí nữa thì chết cả nút! Động từ (Phương ngữ) mút bé nút sữa ong nút mật hoa
  • Danh từ ngày Mặt Trời đi qua xích đạo, có ngày và đêm dài bằng nhau trên khắp Trái Đất, vào ngày 20 hoặc 21 tháng ba dương lịch, ở bắc bán cầu được coi là ngày giữa mùa xuân; cũng là tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc.
  • Danh từ thuế tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
  • Danh từ bảng ghi tên thương hiệu cùng một số thông tin cần thiết nhất, dùng trong quảng cáo và giao dịch trương bảng hiệu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa hàng 3 Danh từ 3.1 đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. 4 Động từ 4.1 chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá 4.2 di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại 5 Phụ từ 5.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không Danh từ khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi tràn ruộng bậc thang Danh từ nơi chứa hàng tràn than Danh từ đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. Động từ chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá nước tràn bờ \"Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn.\" (TKiều) Đồng nghĩa : trào di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại giặc tràn vào làng gió mùa đông bắc tràn về Đồng nghĩa : ào, ùa Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không cáo ốm nghỉ tràn nói gì cũng cười tràn Đồng nghĩa : bừa, tràn cung mây
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những vấn đề về tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, hoặc những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) 1.2 Chính trị còn được hiểu là chủ trương, chính sách của Đảng cầm quyền. Các chủ trương, chính sách này sẽ được cụ thể hóa thành pháp luật của Nhà nước. 1.3 những hiểu biết hoặc những hoạt động để nâng cao hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) khéo léo, mềm mỏng trong quan hệ đối xử để đạt được mục đích mong muốn Danh từ những vấn đề về tổ chức và điều khiển bộ máy nhà nước, hoặc những hoạt động của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) đường lối chính trị tổ chức chính trị tình hình chính trị trong nước Chính trị còn được hiểu là chủ trương, chính sách của Đảng cầm quyền. Các chủ trương, chính sách này sẽ được cụ thể hóa thành pháp luật của Nhà nước. những hiểu biết hoặc những hoạt động để nâng cao hiểu biết về mục đích, đường lối, nhiệm vụ đấu tranh của một giai cấp, một chính đảng nhằm giành hoặc duy trì quyền điều khiển bộ máy nhà nước (nói tổng quát) vững vàng về chính trị cán bộ chính trị ý thức chính trị Tính từ (Khẩu ngữ) khéo léo, mềm mỏng trong quan hệ đối xử để đạt được mục đích mong muốn một thái độ rất chính trị
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nhau 2 Động từ 2.1 vê thành từng khối nhỏ và tròn 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng người giữ chức vụ nào đó 3.2 . yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người ở trong một tổ chức hay người chuyên làm một công việc nào đó , như: hội viên, xã viên, diễn viên, mậu dịch viên, v.v. Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nhau viên thuốc viên bi viên đạn kê thêm mấy viên gạch Đồng nghĩa : hòn Động từ vê thành từng khối nhỏ và tròn viên bột làm bánh viên cục đất thành hòn bi Danh từ (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng người giữ chức vụ nào đó viên lục sự già viên thuyền trưởng . yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người ở trong một tổ chức hay người chuyên làm một công việc nào đó , như: hội viên, xã viên, diễn viên, mậu dịch viên, v.v.
  • Danh từ thang nhiệt độ thông dụng, trong đó điểm chuẩn dưới là điểm nóng chảy của nước đá và điểm chuẩn trên là điểm sôi của nước và một độ là bằng 1/100 của khoảng giữa hai điểm chuẩn đó (nhiệt độ đo theo thang nhiệt độ này gọi là nhiệt độ Celsius, kí hiệu là oC, thí dụ, 37oC: 37o Celsius). Đồng nghĩa : thang nhiệt độ bách phân
  • Động từ bớt khắt khe, nghiệt ngã trong hành động, trong đối xử đối xử có phần nới tay hơn đây là lần đầu, mong ông nới tay cho!
  • Danh từ khuynh hướng triết học thời Trung Cổ ở châu Âu, xây dựng một hệ thống những luận cứ nhân tạo, thuần tuý logic hình thức để biện minh cho những giáo điều của Công giáo. những tri thức dựa trên những biện luận trừu tượng, tách rời cuộc sống, không được kiểm nghiệm trong thực tế (nói tổng quát).
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (chim, vượn) kêu thành chuỗi những tiếng cao trong và như có làn điệu 1.2 (Khẩu ngữ) nói cho biết để tâng công, để nịnh 2 Động từ 2.1 lấy mang đi những vật rời, vụn (thường là bị thải hoặc bị rơi vãi) cho sạch Động từ (chim, vượn) kêu thành chuỗi những tiếng cao trong và như có làn điệu chim hót líu lo vượn hót (Khẩu ngữ) nói cho biết để tâng công, để nịnh hót với cấp trên khéo hót Đồng nghĩa : tâu, ton hót Động từ lấy mang đi những vật rời, vụn (thường là bị thải hoặc bị rơi vãi) cho sạch hót rác hót mùn hót thóc rơi vãi Đồng nghĩa : hốt
  • Tính từ: rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh, ở địa vị thấp kém trong xã hội và bị coi thường, thường vì nghèo, vì yếu thế, kém, chẳng...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ trống 1.2 làm cho khuất đi, không còn nhìn thấy được nữa 1.3 làm cho bị át đi không còn nghe thấy, nhận thấy nữa Động từ làm cho đầy, cho kín chỗ trũng, chỗ trống lấp các ao tù lấp kín cửa hang hát lấp chỗ trống làm cho khuất đi, không còn nhìn thấy được nữa cỏ mọc lấp cả lối đi vành mũ rộng làm lấp nửa mặt Đồng nghĩa : che, đậy, phủ làm cho bị át đi không còn nghe thấy, nhận thấy nữa tiếng sóng biển lấp tiếng thét
  • bỏ qua hoặc rút ngắn quá mức một số khâu cần thiết trong quá trình tiến hành một công việc nào đó vì muốn nhanh chóng đạt được mục đích, kết quả (thường dùng để phê phán tư tưởng nóng vội).
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm 1.2 những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn 1.3 cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định 2 Tính từ 2.1 có tính chất rập khuôn, máy móc Danh từ nhóm kí hiệu diễn tả gọn một sự kiện tổng quát, một quy tắc, nguyên lí hoặc khái niệm S = ab là công thức tính diện tích hình chữ nhật (S là diện tích; a, b là các cạnh) xem công thức hoá học : công thức của acid sulfuric là H2SO4 những phương pháp, quy tắc, v.v. đã được định sẵn, cần và phải làm theo để làm một việc nào đó đạt kết quả mong muốn công thức pha chế rượu công thức chế biến thức ăn cách thức được dùng theo thói quen hoặc theo quy ước, trong những dịp hoặc trường hợp nhất định công thức xã giao công thức lễ nghi Tính từ có tính chất rập khuôn, máy móc lối làm việc quá công thức tính toán hơi công thức
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top