Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hết trơn” Tìm theo Từ | Cụm từ (23.364) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ xác định bệnh, dựa theo triệu chứng và kết quả xét nghiệm chẩn đoán và điều trị bệnh thiết bị chẩn đoán lâm sàng xác định hiện tượng trục trặc bất thường, thường là trong máy móc chẩn đoán đúng các lỗi của ổ đĩa máy tính
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) lấy, gánh (nước) 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể lọt qua được 2.2 ở trạng thái không còn chỗ nào trống để có thể chen gì thêm vào được nữa 2.3 không để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được 2.4 không để lộ ra cho người ngoài biết 2.5 không để cho có chỗ nào sơ hở khiến đối phương có thể lợi dụng được Động từ (Phương ngữ) lấy, gánh (nước) ra sông kín nước Tính từ ở trạng thái ngăn cách làm cho không có gì có thể lọt qua được ngồi ở chỗ kín gió kín như bưng vết thương đã kín miệng ở trạng thái không còn chỗ nào trống để có thể chen gì thêm vào được nữa sao kín trời bèo nở kín mặt ao người xem ngồi kín cả gian phòng không để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được lấp kín miệng hầm cất kín trong tủ bịt kín lỗ thủng Trái nghĩa : hở không để lộ ra cho người ngoài biết bỏ phiếu kín họp hội kín Đồng nghĩa : bí mật không để cho có chỗ nào sơ hở khiến đối phương có thể lợi dụng được miếng võ kín nước cờ kín
  • Động từ (Trang trọng) chào để đi xa từ biệt bạn để đi xa từ biệt cõi đời (b; chết) chia tay không một lời từ biệt Đồng nghĩa : cáo biệt, giã biệt, giã từ, từ giã
  • Danh từ một trong hai thành phần chính của câu đơn thông thường, nêu đối tượng mà hành động, tính chất, trạng thái được nói rõ trong vị ngữ trong câu \"thời tiết rất đẹp\", \"thời tiết\" là chủ ngữ (Ít dùng) như chủ từ xác định chủ ngữ của phán đoán
  • Danh từ hiện tượng quang học khí quyển, là hình vòng cung gồm nhiều dải sáng, phân biệt đủ bảy màu chính, xuất hiện trên bầu trời phía đối diện với mặt trời (hay mặt trăng), do hiện tượng các tia sáng mặt trời bị khúc xạ và phản xạ qua những giọt nước trong màn mưa hoặc mây mù tạo thành bảy sắc cầu vồng bắn cầu vồng (bắn theo hình cầu vồng)
  • Danh từ bản vẽ thể hiện đầy đủ những số liệu đã tính toán kĩ tạo nên một công trình trong xây dựng, trong kĩ thuật bảo vệ đồ án tốt nghiệp đồ án thiết kế bố cục trang trí bằng hoa văn trên một tác phẩm nghệ thuật đồ án thiết kế đồ sứ
  • Danh từ công sản xuất hoặc tiêu thụ trong một đơn vị thời gian nhà máy điện có công suất 500.000 kilowatt khả năng của máy móc, thiết bị làm ra một khối lượng sản phẩm nhất định trong một đơn vị thời gian nhất định sử dụng hết công suất máy móc, thiết bị
  • Danh từ ngày Mặt Trời ở xa nhất về phía nam xích đạo, vào khoảng 21, 22, 23 tháng mười hai dương lịch, ở bắc bán cầu có đêm dài nhất trong năm; cũng là tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, được coi là ngày giữa mùa đông.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) hoẵng 2 Danh từ 2.1 cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. 2.2 phần ở cổ rắn có thể phình to ra được 3 Động từ 3.1 giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình 3.2 lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể 3.3 có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó 3.4 được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó 3.5 nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau 3.6 có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng 3.7 lấy ra, đưa ra để làm gì đó 3.8 tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) Danh từ (Phương ngữ) hoẵng tiếng mang tác Danh từ cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. cá thở bằng mang phần ở cổ rắn có thể phình to ra được rắn bạnh mang Động từ giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình không mang hành lí đi theo nhớ mang theo sách vở Đồng nghĩa : đem lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể chân mang bít tất mang kính râm mang găng tay Đồng nghĩa : đeo, đi có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó mang gông mang thai mang trên mình nhiều vết thương được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó cầu thủ mang áo số 6 thành phố mang tên Bác nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau mang tiếng mang công mắc nợ mang ơn có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng món ăn mang đậm bản sắc dân tộc mang phong cách trẻ trung lấy ra, đưa ra để làm gì đó mang quần áo ra giặt mang hết tâm sức ra làm việc Đồng nghĩa : đem tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) mang lại niềm vui lớn cho gia đình mang vinh quang về cho tổ quốc Đồng nghĩa : đem
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận lớn trong một dòng họ 1.2 đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp 1.3 hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương 1.4 lĩnh vực hoạt động về chuyên môn, khoa học, văn hoá, kinh tế Danh từ bộ phận lớn trong một dòng họ ngành trên ngành trưởng đơn vị phân loại sinh học, dưới giới, trên lớp ngành thực vật hạt kín lớp thú thuộc ngành động vật có xương sống hệ thống cơ quan chuyên môn của nhà nước từ trung ương đến địa phương ngành bưu chính viễn thông cơ quan liên ngành lĩnh vực hoạt động về chuyên môn, khoa học, văn hoá, kinh tế ngành công nghiệp ngành kinh tế ngành dệt may
  • Danh từ những điều quy định đòi hỏi phải tuân theo trong một hoạt động chung nào đó (nói tổng quát) tôn trọng quy tắc thi đấu quy tắc bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm Đồng nghĩa : luật lệ công thức, hình thức ngắn gọn nêu lên những điều cần phải làm theo trong những trường hợp nhất định quy tắc viết hoa quy tắc quy đồng mẫu số
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ 1.2 việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong gia đình nói chung 2 Tính từ 2.1 có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ 2.2 . yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo tính từ, với nghĩa ham thích, coi trọng , như: hiếu học, hiếu khách, hiếu danh, v.v.. Danh từ lòng kính yêu và biết ơn đối với cha mẹ đạo hiếu một người con có hiếu giữ tròn chữ hiếu việc tang lễ của cha mẹ, của người hàng trên trong gia đình nói chung việc hiếu, việc hỉ Tính từ có lòng kính yêu, hết lòng chăm sóc cha mẹ người con hiếu . yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo tính từ, với nghĩa ham thích, coi trọng , như: hiếu học, hiếu khách, hiếu danh, v.v..
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình thể, có tồn tại dưới dạng vật chất mà giác quan con người có thể nhận biết được; phân biệt với trừu tượng 1.2 (sự vật) có thật trong chỉnh thể của nó, với đầy đủ các mặt và các quan hệ đa dạng của nó; phân biệt với trừu tượng 1.3 rõ ràng và được xác định riêng biệt, không chung chung, không khái quát Tính từ có hình thể, có tồn tại dưới dạng vật chất mà giác quan con người có thể nhận biết được; phân biệt với trừu tượng quyển sách, hòn đá là những sự vật cụ thể (sự vật) có thật trong chỉnh thể của nó, với đầy đủ các mặt và các quan hệ đa dạng của nó; phân biệt với trừu tượng chân lí bao giờ cũng cụ thể, không trừu tượng rõ ràng và được xác định riêng biệt, không chung chung, không khái quát kế hoạch cụ thể tuỳ tình hình cụ thể mà hành động
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tổng thể nói chung những gì (thường chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng) tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, trong mối quan hệ với nhận thức của con người 1.2 Trái Đất, về mặt là nơi toàn thể loài người đang sinh sống 1.3 xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội và cộng đồng người khác 1.4 phạm vi, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các phạm vi, lĩnh vực khác Danh từ tổng thể nói chung những gì (thường chỉ tổng quát những sự vật vật chất và hiện tượng) tồn tại bên ngoài và độc lập với ý thức, trong mối quan hệ với nhận thức của con người thế giới vật chất nhận thức và cải tạo thế giới Trái Đất, về mặt là nơi toàn thể loài người đang sinh sống bản đồ thế giới các nước trên thế giới đi khắp thế giới xã hội, cộng đồng người có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với những xã hội và cộng đồng người khác thế giới tư bản phạm vi, lĩnh vực của đời sống, của các sự vật, hiện tượng có những đặc trưng chung nào đó, phân biệt với các phạm vi, lĩnh vực khác thế giới nội tâm của nhân vật
  • Tính từ chỉ trên những nét lớn, nét chính, bỏ qua các chi tiết nhỏ, không quan trọng giới thiệu sơ lược trình bày sơ lược tóm tắt sơ lược rất chung chung, không đi sâu vào từng điểm nhỏ nhất thông tin mang tính sơ lược hiểu một cách sơ lược Đồng nghĩa : sơ sài Trái nghĩa : chi tiết, kĩ càng, kĩ lưỡng
  • thấy phảng phất, không rõ ràng, trong trạng thái không hoàn toàn tỉnh táo giấc ngủ mơ màng “Thuốc mê đâu đã rưới vào, Mơ màng như giấc chiêm bao biết gì!” (TKiều) ở trạng thái say mê theo đuổi những hình ảnh xa xôi, thoát li thực tại đôi mắt mơ màng (Khẩu ngữ) luôn luôn nghĩ tới, tưởng tới điều mình mong muốn (thường là không thiết thực) suốt ngày mơ màng viển vông Đồng nghĩa : mơ mòng, tơ tưởng
  • Tính từ (máy tính) không ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính, nhưng vẫn có thể tham khảo được thông tin, dữ liệu mà trước đó đã duyệt qua khi trực tuyến nhờ cơ chế ghi sao của trình duyệt; phân biệt với trực tuyến. Đồng nghĩa : offline
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm 1.2 (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. 2 Tính từ 2.1 gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa 2.2 có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó 2.3 bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra 2.4 (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch 2.5 (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống Động từ (có tướng số) làm vợ, hay chồng chết sớm, theo quan niệm duy tâm tướng sát chồng (Khẩu ngữ) có khả năng, tựa như trời phú, hay đánh bắt được nhiều chim, thú, cá, v.v. một tay sát cá Tính từ gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa kê bàn sát tường bé nằm sát mẹ nhà sát chợ những ngày sát Tết Đồng nghĩa : áp, giáp, kề có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên, nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về những người nào đó, việc gì đó chỉ đạo sát theo sát phong trào theo dõi rất sát Đồng nghĩa : sát sao bị dính chặt một cách tự nhiên, khó bóc ra trứng sát vỏ sản phụ bị sát nhau (làm việc gì) theo đúng những yêu cầu của một thực tế khách quan nào đó, không có sự sai lệch tính không sát dịch sát bản gốc (Phương ngữ) (nước) rất cạn, khi thuỷ triều xuống đợi lúc nước sát mới đi bắt cá
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn thể nói chung những đường nét giới hạn của một vật trong không gian, giúp phân biệt được rõ vật đó với xung quanh 1.2 (Phương ngữ) ảnh 1.3 tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian 1.4 (Khẩu ngữ) hình học (nói tắt) Danh từ toàn thể nói chung những đường nét giới hạn của một vật trong không gian, giúp phân biệt được rõ vật đó với xung quanh trăng non hình lưỡi liềm cắt thành hình ngôi sao thân nhau như hình với bóng (Phương ngữ) ảnh tấm hình chụp hình tập hợp điểm trên mặt phẳng hay trong không gian hình chữ nhật hình không gian hình ellips (Khẩu ngữ) hình học (nói tắt) môn hình tiết hình
  • Tính từ (Từ cũ) kiên trinh, dám chết để giữ trọn lòng trong sạch (thường nói về phụ nữ) người phụ nữ tiết liệt tấm gương tiết liệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top