Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hết trơn” Tìm theo Từ | Cụm từ (23.364) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (ma quỷ, thần linh) hiện ra cho thấy, theo mê tín 1.2 làm cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng cách xử lí các dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim 1.3 hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình. Động từ (ma quỷ, thần linh) hiện ra cho thấy, theo mê tín ma quỷ hiện hình làm cho ảnh hiện rõ trên phim hay giấy ảnh bằng cách xử lí các dung dịch hoá chất trong quá trình tráng phim thuốc hiện hình Đồng nghĩa : hiện ảnh hiện hoặc làm hiện lên trên màn hình.
  • Tính từ thuộc về một giai đoạn phát triển của xã hội loài người thời nguyên thuỷ, khi đời sống con người vẫn còn có những mặt gần với đời sống thú vật, chưa có văn minh, tuy rằng loài người đã biết chăn nuôi và trồng trọt con người trong thời kì mông muội, dã man Đồng nghĩa : man rợ, mọi rợ tàn ác theo lối dã thú, hết sức vô nhân đạo những đòn tra tấn dã man bị tàn sát dã màn Đồng nghĩa : man rợ
  • Danh từ hạt nhân của nguyên tử helium, kí hiệu _, gồm hai proton và hai neutron liên kết chặt chẽ.
  • Danh từ tổng thể nói chung những hiện tượng không hoặc ít thay đổi, tồn tại trong một thời gian tương đối dài, xét về mặt bất lợi đối với đời sống hoặc những hoạt động nào đó của con người tình trạng lạm phát người bệnh đang trong tình trạng nguy kịch
  • Danh từ nơi xảy ra một hiện tượng hoặc diễn ra một quá trình, trong quan hệ với hiện tượng, quá trình ấy môi trường acid toàn bộ những điều kiện tự nhiên, xã hội, trong đó con người hay một sinh vật tồn tại, phát triển, trong quan hệ với con người, với sinh vật ấy bảo vệ môi trường sống môi trường công tác thuận lợi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đoạn sông ở gần nguồn, thường kể cả vùng phụ cận; phân biệt với trung lưu, hạ lưu 1.2 vùng sông ở phía trên theo hướng dòng chảy, nhìn từ vị trí của cầu hay của một công trình thuỷ lợi. 1.3 (Từ cũ) tầng lớp trên, được coi là cao sang trong xã hội; phân biệt với trung lưu, hạ lưu Danh từ đoạn sông ở gần nguồn, thường kể cả vùng phụ cận; phân biệt với trung lưu, hạ lưu vùng thượng lưu sông Hồng đi ngược về phía thượng lưu vùng sông ở phía trên theo hướng dòng chảy, nhìn từ vị trí của cầu hay của một công trình thuỷ lợi. (Từ cũ) tầng lớp trên, được coi là cao sang trong xã hội; phân biệt với trung lưu, hạ lưu giới thượng lưu
  • Danh từ dụng cụ gồm một ống thuỷ tinh rút hết khí, một trong những cực trong đó được nung nóng phát ra electron, dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện để khuếch đại và tạo dao động điện.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng 1.2 chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng 1.3 vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước 1.4 tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi 1.5 (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả Động từ (chất rắn) hoà lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng muối tan trong nước quấy cho tan đường chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng tuyết tan băng bắt đầu tan Đồng nghĩa : chảy vỡ vụn ra thành nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước chiếc cốc rơi xuống đất, vỡ tan đập tan âm mưu phá hoại của địch tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi cơn bão đã tan trời tan mây sương tan (đám đông người) kết thúc hoạt động và tản ra các ngả tan học tan cuộc họp chợ đã tan
  • Động từ (Từ cũ, Trang trọng) (vua chúa) chết \"Trạng chết chúa cũng thăng hà, Dưa gang đỏ đít thì cà đỏ trôn.\" (Cdao) Đồng nghĩa : băng hà
  • Danh từ (Từ cũ) chức cao nhất trong hàng quan võ thời phong kiến. bậc quân hàm trên trung tướng, dưới đại tướng, trong lực lượng vũ trang một số nước.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự 1.2 tiếp nhận nội dung của một tập hợp kí hiệu bằng cách nhìn vào các kí hiệu 1.3 thu lấy thông tin từ một thiết bị lưu trữ của máy tính (như đĩa từ, đĩa CD, v.v.) 1.4 hiểu rõ điều gì bằng cách nhìn vào những biểu hiện bên ngoài Động từ phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự đọc tuyên thệ đọc thuộc lòng bài thơ đọc từ đầu đến cuối tiếp nhận nội dung của một tập hợp kí hiệu bằng cách nhìn vào các kí hiệu đọc bản thiết kế đọc bản vẽ thu lấy thông tin từ một thiết bị lưu trữ của máy tính (như đĩa từ, đĩa CD, v.v.) đĩa bị lỗi nên không đọc được hiểu rõ điều gì bằng cách nhìn vào những biểu hiện bên ngoài đọc được ý nghĩ của người khác đọc thấy trong mắt bạn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 mong muốn, ước ao một cách thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai 2 Danh từ 2.1 điều mong muốn tốt đẹp trong tương lai Động từ mong muốn, ước ao một cách thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai mơ ước một cuộc sống giàu có Đồng nghĩa : mong ước, ước mong, ước mơ Danh từ điều mong muốn tốt đẹp trong tương lai mơ ước đã trở thành sự thật
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định 1.2 sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp 1.3 làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất 1.4 làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ 1.5 (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó 1.6 (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung 2.2 tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó Động từ sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định tổ chức bộ máy hành chính tổ chức lại đội ngũ cán bộ sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp tổ chức đời sống tổ chức lại nề nếp sinh hoạt trong gia đình làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất tổ chức mít tinh tổ chức sinh nhật làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ phòng tổ chức cán bộ tổ chức của công ti (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó tổ chức người vào Đảng (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) hai người định cuối năm tổ chức Danh từ tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung tổ chức thương mại thế giới một tổ chức phi chính phủ tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó có ý thức tổ chức làm theo sự phân công của tổ chức
  • Danh từ tổng thể nói chung những sự kiện, hiện tượng có quan hệ với nhau, diễn ra trong một không gian, thời gian nào đó, cho thấy một tình trạng hoặc xu thế phát triển của sự vật tình hình thời sự theo dõi tình hình thời tiết
  • Tính từ có đầy đủ nghi thức và không khí trang nghiêm tiếp đón long trọng thết đãi long trọng giờ phút long trọng của cuộc đời
  • Động từ (Từ cũ, Văn chương) rửa sạch bụi bặm; dùng để nói việc thết tiệc mừng người đi xa mới đến hay mới về \"Tẩy trần vui chén thong dong, Nỗi lòng, ai ở trong lòng mà ra?\" (TKiều)
  • Tính từ ở một mức nào đó, trong quan hệ so sánh với những cái khác cùng loại kết quả tương đối tốt kinh tế tương đối phát triển (Khẩu ngữ) ở mức đại khái trên trung bình, có thể tạm hài lòng hình thức trông cũng tương đối
  • Danh từ học thuyết và phương pháp tự điều khiển tâm lí và sinh lí của con người trong một hệ thống triết học - tôn giáo của ấn Độ, nhằm đạt đến trạng thái giải thoát. hệ thống những cách luyện tập các tư thế, luyện tập thở và định thần theo học thuyết và phương pháp yoga, có tác dụng rèn luyện thân thể, tăng cường sức khoẻ luyện yoga
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đông chặt lại, không còn ở trạng thái lỏng nữa 2 Tính từ 2.1 đông đến mức như không còn có thể chen thêm vào được nữa Động từ đông chặt lại, không còn ở trạng thái lỏng nữa điểm đông đặc của một chất Tính từ đông đến mức như không còn có thể chen thêm vào được nữa người đến xem đông đặc Đồng nghĩa : đông nghẹt, đông nghịt, đông nghìn nghịt
  • Tính từ bị ngả sang màu trắng đục, nhợt nhạt, không đều, trông không đẹp mắt tường vôi trắng phếch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top