Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hết trơn” Tìm theo Từ | Cụm từ (23.364) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ (Khẩu ngữ) nhồi, nhét cho thật căng, thật đầy ních hàng vào bao ních tiền chặt túi trong nhà đầy ních những người Đồng nghĩa : nhét, nhồi, tống
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm trễ 1.2 căng thẳng, có những yêu cầu cần được giải quyết ngay, không thể chậm trễ 1.3 hoặc đg (làm việc gì) hết sức tranh thủ thời gian, tập trung sự chú ý và sức lực, nhằm mau chóng đạt kết quả Tính từ cần được tiến hành, được giải quyết một cách tích cực trong thời gian gấp, không thể chậm trễ nhiệm vụ khẩn trương khẩn trương đưa người bệnh đến bệnh viện căng thẳng, có những yêu cầu cần được giải quyết ngay, không thể chậm trễ tình hình chiến sự hết sức khẩn trương hoặc đg (làm việc gì) hết sức tranh thủ thời gian, tập trung sự chú ý và sức lực, nhằm mau chóng đạt kết quả khẩn trương thu hoạch hoa màu trước mùa lũ làm việc khẩn trương
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong 1.2 tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở bề mặt hoặc ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh 1.3 phía trước so với phía sau, hoặc phía những vị trí ở xa trung tâm so với phía những vị trí ở gần trung tâm 1.4 vùng địa lí ở vào phía bắc so với địa phương được xác định làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam 1.5 khoảng thời gian không lâu sau thời điểm xác định làm mốc 1.6 phạm vi không nằm trong phạm vi được xác định 1.7 phạm vi những gì khác, không kể những cái được xác định 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị vị trí của sự kiện, hiện tượng, hành động tồn tại hoặc xảy ra được coi là ở phía ngoài, vùng ngoài so với vị trí lấy làm mốc Danh từ phía những vị trí không thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với trong đứng ngoài không được vào dư luận trong và ngoài nước ngoài tầm kiểm soát tập hợp những vị trí tuy thuộc phạm vi được xác định nào đó, nhưng nằm ở bề mặt hoặc ở ranh giới và hướng ra phía những vật xung quanh mặt ngoài của ngôi nhà mắc bệnh ngoài da nhìn dáng vẻ bên ngoài phía trước so với phía sau, hoặc phía những vị trí ở xa trung tâm so với phía những vị trí ở gần trung tâm nhà ngoài đứng vòng trong vòng ngoài đội bóng bị loại từ vòng ngoài Trái nghĩa : trong vùng địa lí ở vào phía bắc so với địa phương được xác định làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam đàng ngoài trong Nam ngoài Bắc sống ngoài Hà Nội Trái nghĩa : trong khoảng thời gian không lâu sau thời điểm xác định làm mốc ngoài rằm hẵng đi tuổi ngoài sáu mươi chuyện xảy ra ngoài một năm rồi phạm vi không nằm trong phạm vi được xác định việc xảy ra ngoài dự tính làm thêm ngoài giờ thu nhập ngoài lương phạm vi những gì khác, không kể những cái được xác định ngoài anh ta, không ai làm được mâm cơm chẳng có gì ngoài đĩa rau muống với mấy quả cà Kết từ từ biểu thị vị trí của sự kiện, hiện tượng, hành động tồn tại hoặc xảy ra được coi là ở phía ngoài, vùng ngoài so với vị trí lấy làm mốc ngoài trời mây đen vần vũ nhận xét ở ngoài lề trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường (tng)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng 1.2 thành phần hoặc bộ phận riêng lẻ có thể tháo lắp được (như đinh ốc, trục, bánh xe, v.v.) trong máy móc, thiết bị 2 Tính từ 2.1 đầy đủ đến từng điểm nhỏ nhất Danh từ điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng dẫn ra từng chi tiết cụ thể lắng nghe không bỏ sót một chi tiết nào thành phần hoặc bộ phận riêng lẻ có thể tháo lắp được (như đinh ốc, trục, bánh xe, v.v.) trong máy móc, thiết bị tháo rời từng chi tiết trước khi sửa chữa Tính từ đầy đủ đến từng điểm nhỏ nhất báo cáo chi tiết trình bày chi tiết từng vấn đề Trái nghĩa : sơ lược
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình 1.2 những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí 1.3 những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó 1.4 sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên 1.5 (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) 1.6 (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) 1.7 khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ Danh từ những quy định chính thức có tính chất bắt buộc phải tuân theo để bảo đảm trật tự, kỉ cương trong xã hội, trong gia đình giữ nghiêm phép nước phép vua thua lệ làng (tng) những cách thức đối xử được coi là phải, là phù hợp với đạo lí trả lời cho phải phép giữ phép lịch sự những nguyên tắc và phương pháp cần theo trong một lĩnh vực hoạt động nào đó phép dùng binh sự đồng ý cho làm việc gì đó của cấp trên, người trên được phép viết giấy xin phép nghỉ học cấp phép xây nhà (Khẩu ngữ) nghỉ phép (nói tắt) một năm được mười ngày phép đi phép (Khẩu ngữ) phép toán (nói tắt) phép chia phép tịnh tiến khả năng huyền bí tạo nên những điều kì lạ hoá phép có phép lạ Đồng nghĩa : phép thuật
  • Động từ: (trang trọng) sắp tắt thở, sắp chết, phút lâm chung, lời dặn dò lúc lâm chung, Đồng nghĩa : hấp hối
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) mẫu đơn 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. 3 Danh từ 3.1 đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống 4 Động từ 4.1 san đều bằng cái trang 5 Danh từ 5.1 mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở 5.2 phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề 6 Danh từ 6.1 (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời Danh từ (Phương ngữ) mẫu đơn bông trang Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. Danh từ đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống dùng trang san đều thóc Động từ san đều bằng cái trang trang thóc ra cho đều Danh từ mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở bài được đăng trên trang nhất cuốn sách dày nghìn trang lịch sử đã sang trang mới (b) phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề trang thơ\' trang văn nghệ chủ nhật của đài truyền hình Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời trang hào kiệt trang anh hùng một trang nam tử
  • Danh từ thang nhiệt độ trong đó điểm đông đặc của nước (0oC) được định nghĩa là nhiệt độ 32 và điểm sôi của nước được định nghĩa là nhiệt độ 212 (nhiệt độ đo theo thang nhiệt độ này gọi là nhiệt độ Fahrenheit, kí hiệu là oF, thí dụ, 50oF: 50o Fahrenheit = 10oC).
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau 1.2 hình dáng với những đặc trưng cho một kiểu nào đó (thường nói về mặt hoặc một vài bộ phận khác của cơ thể) 2 Động từ 2.1 giới hạn trong khuôn khổ nhất định Danh từ dụng cụ tạo hình để tạo ra những vật có một hình dạng nhất định giống hệt nhau khuôn bánh giống nhau như đúc một khuôn rót vàng vào khuôn hình dáng với những đặc trưng cho một kiểu nào đó (thường nói về mặt hoặc một vài bộ phận khác của cơ thể) khuôn ngực nở nang Động từ giới hạn trong khuôn khổ nhất định sống khuôn mình, khép kín mái tóc ngắn khuôn lấy gương mặt
  • Động từ: (từ cũ, trang trọng) chia tay vĩnh viễn với người vừa chết, nỗi đau tử biệt
  • Động từ (hiện tượng) truyền nhiệt do sự chuyển dịch vật chất thành dòng trong môi trường lỏng, khí hoặc các chất ở thể tản rời. mua bán hai chiều, thường theo giá cả đã được thoả thuận từ trước hàng đối lưu bán đối lưu
  • Động từ (thần tiên, người chết) báo trước cho biết trong mộng (việc lành hay dữ sẽ xảy ra), theo tín ngưỡng dân gian thần linh báo mộng
  • Danh từ (Trang trọng) nghĩa địa (Trang trọng) Phần đất trống chung dùng để chôn cất người chết nghĩa trang liệt sĩ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đi liền ở phía sau, không rời ra 1.2 đi cùng với, thường là đi kèm với 1.3 bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) 1.4 tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó 1.5 hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định 1.6 từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động 1.7 làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại 1.8 dựa vào, căn cứ vào Động từ đi liền ở phía sau, không rời ra đuổi theo tên cướp lẽo đẽo theo sau theo dòng lịch sử (b) đi cùng với, thường là đi kèm với hành lí mang theo người theo cha mẹ sang định cư ở Pháp bỏ nhà đi chung sống với người khác như vợ chồng mà không có cưới hỏi chính thức (hàm ý chê) theo gái bỏ chồng theo trai tin vào và hướng suy nghĩ, hành động của mình cho phù hợp với mục đích, yêu cầu của cá nhân, tổ chức hay tôn giáo, v.v. nào đó theo đạo Phật cam lòng theo giặc hoạt động liên tục trong một công việc nào đó một cách kiên trì nhằm đạt một mục đích nhất định theo học chữ nho theo nghề canh cửi theo kiện mấy năm trời từ biểu thị lối, hướng di chuyển hoặc hoạt động trôi theo dòng nước nhìn với theo làm giống như người khác đã làm, do chịu một sự tác động hay ảnh hưởng nhất định từ việc làm của người đó đưa lại cất giọng hát theo đứa bé thấy chị khóc, cũng khóc theo dựa vào, căn cứ vào uống thuốc theo đơn xây theo bản thiết kế
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước dưới mức trung bình hoặc mức yêu cầu, đặc biệt về bề ngang 1.2 có phạm vi bị hạn chế trong một lĩnh vực, một bộ phận nào đó 1.3 không rộng rãi và độ lượng trong cách đối xử, ăn ở Tính từ có kích thước dưới mức trung bình hoặc mức yêu cầu, đặc biệt về bề ngang lối đi hẹp vải khổ hẹp đất hẹp, người đông Đồng nghĩa : chật Trái nghĩa : rộng có phạm vi bị hạn chế trong một lĩnh vực, một bộ phận nào đó lĩnh vực chuyên môn hẹp phạm vi kiến thức còn hẹp nói theo nghĩa hẹp Trái nghĩa : rộng không rộng rãi và độ lượng trong cách đối xử, ăn ở ăn ở hẹp với hàng xóm Trái nghĩa : rộng
  • (cỏ cây, hoa lá) mềm rũ ra và tóp lại vì thiếu nước, vì nắng nóng, ủ rũ, không tươi, không còn sức sống, (trang trọng) (người già yếu) chết, hoa héo, chợ trưa dưa héo (tng), trái nghĩa : tươi, mặt...
  • Danh từ ngày Mặt Trời ở xa nhất về phía bắc xích đạo, vào khoảng 21, 22 tháng sáu dương lịch, ở bắc bán cầu có ngày dài nhất trong năm; cũng là tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, được coi là ngày giữa mùa hạ.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chia nhau giữa những người trong cùng một gia đình giành nắm hết mọi quyền hành, mọi cương vị trong bộ máy nhà nước 2 Tính từ 2.1 ở tình trạng chưa xong, chưa kết thúc Động từ chia nhau giữa những người trong cùng một gia đình giành nắm hết mọi quyền hành, mọi cương vị trong bộ máy nhà nước chế độ độc tài gia đình trị Tính từ ở tình trạng chưa xong, chưa kết thúc viết dở bài báo đang dở câu chuyện thì có khách
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất lỏng trong cơ thể 2 Danh từ 2.1 tình trạng bệnh lây lan truyền rộng trong một thời gian 3 Động từ 3.1 chuyển đổi vị trí trong khoảng rất ngắn 4 Động từ 4.1 chuyển nội dung diễn đạt từ ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) này sang ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) khác Danh từ chất lỏng trong cơ thể tràn dịch màng phổi Danh từ tình trạng bệnh lây lan truyền rộng trong một thời gian vùng có dịch cúm tiêm phòng dịch Động từ chuyển đổi vị trí trong khoảng rất ngắn dịch từng bước một kê dịch cái tủ sang bên phải một chút Đồng nghĩa : nhích, xê, xích, xịch Động từ chuyển nội dung diễn đạt từ ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) này sang ngôn ngữ (hoặc hệ thống tín hiệu) khác dịch từ tiếng Anh ra tiếng Việt dịch mật mã
  • Tính từ mất dần đến hết vẻ tươi tắn, như bị cạn kiệt sức sống từ bên trong \"Ruột tằm, ngày một héo hon, Tuyết sương ngày một hao mòn hình ve.\" (TKiều) Đồng nghĩa : héo hắt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top