Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Assume the meaning of the highest class and typical” Tìm theo Từ (90) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (90 Kết quả)

  • bre & name / 'tɪpɪkl /, Tính từ: tiêu biểu, điển hình (như) typic, Đặc thù, đặc trưng, Kỹ thuật chung: đặc thù, đặc trưng, điển hình, qui chuẩn,...
  • / ə'tipikəl /, Tính từ: không đúng kiểu, không điển hình, Toán & tin: không điển hình, Từ đồng nghĩa: adjective,
  • Toán & tin: điển hình,
  • hợp chất điển hình,
  • hồ sơ mẫu, tài liệu hướng dẫn,
  • dạng điển hình,
  • mẫu thử tiêu chuẩn,
  • Danh từ: lượng nước tiêu chuẩn(xi măng, bê tông),
  • nhà tiêu chuẩn,
  • Nghĩa chuyên nghành: giá trị điển hình, giá trị điển hình,
  • / 'tɔpikl /, Tính từ: (thuộc) đề tài, về cái hiện đang được quan tâm, có liên quan; có tính chất thời sự, (y học) cục bộ, Kỹ thuật chung: tại...
  • mạch điển hình, sơ đồ điển hình,
  • công trình tiêu chuẩn,
  • thiết kế điển hình, thiết kế tiêu chuẩn,
  • đơn nguyên điển hình,
  • căn hộ điển hình,
  • sơ đồ mạng điển hình,
  • / ´lirikəl /, như lyric, thích, mê, Từ đồng nghĩa: adjective, everyone in this family is lyrical about dollars, ai trong gia đình này cũng mê đô la, agreeable , blending , chiming , choral , dulcet...
  • / 'sinikǝl /, như cynic, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, contemptuous , derisive , ironic , misanthropic , misanthropical , mocking , pessimistic , sarcastic...
  • gây tê tiếp xúc,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top