Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Trang chủ
Tìm kiếm trong Từ điển Anh - Việt
Kết quả tìm kiếm cho “Absente” Tìm theo Từ (16) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp
Tìm theo Từ (16 Kết quả)
- / 'æbsəns /, Danh từ: sự vắng mặt, sự nghỉ (học), sự đi vắng; thời gian vắng mặt, lúc đi vắng, sự thiếu, sự không có, Cấu trúc từ: leave...
- ,
- / ,æbsən'ti: /, Danh từ: người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ, Địa chủ không ở thường xuyên tại nơi có ruộng đất, Kinh tế: người...
- / 'æbsənt /, Tính từ: vắng mặt, đi vắng, nghỉ, lơ đãng, Động từ phản thân: vắng mặt, đi vắng, nghỉ, hình thái từ:...
- / 'æbiəns /, Danh từ: sự tránh kích thích,
- / 'æbsinθ /, Danh từ: cây apxin, cây ngải đắng, tinh dầu apxin, rượu apxin,
- / 'æbsinθ /, như absinth, Y học: khổ ngải, ngải,
"
- / 'æbsəntli /, phó từ, lơ đãng,
- ,
- / ´a:sə¸neit /, danh từ, (hoá học) asenat,
- vắng ý thức cơn vắng,
- vắng ý thức , lãng thần,
- Danh từ: (hoá học) arsenit, chất a-xen, Địa chất: asenolit,
- / ə´sent /, Danh từ: sự chuẩn y, sự phê chuẩn, sự đồng ý, sự tán thành, Nội động từ: assent to đồng ý, tán thành (đề nghị, ý kiến, lời...
- / 'æbiənt /, Tính từ: tránh kích thích, tránh xa nguồn kích thích,
-
Từ điển Anh - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Pháp - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Pháp được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Hàn - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Trung - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Viết tắt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Học tiếng anh cơ bản qua các bài học
Chức năng Tìm kiếm nâng cao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((đã thích điều này
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các kiến nghị mở thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Ngữ cảnh:If the Company falls under any of the following, we are entitled to immediately stop it from using the Service with or without advance notice.Cảm ơn các bạn nhiều! Xem thêm.đã thích điều này
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn địnhđã thích điều này
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanksđã thích điều này
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạđã thích điều này
