Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tao khang” Tìm theo Từ | Cụm từ (67.239) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • reactive, bộ bù phản kháng tĩnh, static reactive compensator, công tơ năng lượng phản kháng, reactive energy counter, công tơ năng lượng phản kháng, reactive energy meter, tải phản kháng, reactive load, điện áp phản...
  • reactance., electrical impedance, reactance, resistor, máy đo điện kháng, electrical impedance meter, biểu đồ điện kháng, reactance chart, bộ nhân tần điện kháng, reactance frequency multiplier, bộ suy giảm điện kháng,...
  • antagonistic., oppose, economic confrontation, mâu thuẫn đối kháng, antagonistic contradiction.
  • resistance, hệ số sức kháng, resistance factor, sức kháng cắt, shear resistance, sức kháng chân cọc, end bearing resistance, sức kháng của mạch máu, vascular resistance, sức kháng dư, residual resistance, sức kháng ép...
  • resistance-capacitance coupling, giải thích vn : dung kháng: mạch tạo ra sóng sin có tần số được xác định bởi góc lệch pha tạo ra bởi đường nối tiếp tín hiệu từ ngõ ra đến ngõ vào mạch khuếch đại...
  • rotary-disk contactor, giải thích vn : một thiết bị khuấy bằng cơ học bao gồm một lớp vỏ thẳng đứng trong các khoang , việc khuấy được tạo ra ở mỗi khoang bởi đĩa lắp ở trung tâm quay theo mặt nằm...
  • turntable, giải thích vn : là một file info chứa các trở kháng điểm rẽ giữa các cặp liên kết mạng . có thể có tới 16 trở kháng điểm rẽ tại một nút gặp nhau của 4 liên kết mạng ( trái , phải , thẳng...
  • frequency multiplier, harmonic generator, bộ nhân tần dùng đi-ốt, diode frequency multiplier, bộ nhân tần điện kháng, reactance frequency multiplier
  • Động từ, posit, positive, affirm, affirmative, assert, confirm, confirm (conf), justify, affirm; to assert, báo nhận khẳng định, positive acknowledgement (acko), thông báo khẳng định, positive notification (pn), mệnh đề khẳng...
  • resistance factor, thiết kế theo hệ số tải trọng và hệ số sức kháng, lrfd methodology = the load and resistance factor design
  • stadia hairs, giải thích vn : hai đường tham chiếu ngang trong mặt phẳng tiêu của kính viễn vọng sử dụng thước đo tầm xa , được đặt cách nhau một khoảng sao cho chúng tạo ra một góc phân biệt được...
  • resistive load, giải thích vn : tổng trở cuối cùng không có thành phần cảm kháng và dung kháng do đó dòng điện tải có cùng pha với sức điện động nguồn các tải có điện kháng thường được đổi thành...
  • headway, giải thích vn : khoảng không gian của một chiều cao nhất định phía dưới khung vòm hoặc phía trên cầu thang cho phép một người đứng thẳng có thể cử động [[được.]]giải thích en : a space of...
  • choke coil, inductor, reactance coil, reactor, bộ điện kháng bão hòa, saturable reactor, bộ điện kháng bão hòa, saturable-core reactor, bộ điện kháng chặn, preventive reactor, bộ điện kháng chặn, screening reactor, bộ...
  • surge, pulsating wave, máy tạo sóng xung, surge generator, trở kháng của sóng xung, surge impedance, trở kháng sóng ( xung ), surge output
  • clear space, free air, free space, open space, suy hao trong không gian tự do, free space loss (fsl), trở kháng của không gian tự do, impedance of free space, trở kháng không gian tự do, impedance of free space
  • turn impedance, giải thích vn : là trở kháng hay chí phí của việc tạo ra một điểm rẽ tại một nút mạng . trở kháng điểm rẽ đối với rẽ trái , rẽ phải hay quay ngược tại một nút là khác nhau .
  • rejecter circuit, rejection circuit, giải thích vn : mạch kết hợp giữa cảm kháng và dung kháng được điều chỉnh cho cộng hưởng với tần số của tín hiệu cần loại trừ , tạo ra tổng trở cho tín hiệu này...
  • Thông dụng: resist, ổ để kháng, pocket of resistance
  • smoothing circuit, giải thích vn : gồm có điện trở hay cuộn điện kháng ghép với tụ điện để lọc điện áp một chiều không thẳng từ mạch chỉnh lưu .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top