Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sự quản lí” Tìm theo Từ | Cụm từ (8.003) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Non militarisé; démilitarisé Khu phi quân-sự zone non militarisée
  • mode, À la mode, (tiếng địa phương) après-demain, un (utilisé après les chiffres de dizaine), Đúng mốt, à la mode, bộ quần áo rất mốt, un costume très à la mode, hai mươi mốt, vingt et un;, năm mươi mốt, cinquante et...
  • Subtil ; raffiné ; fin ; ténu. Lập luận tinh tế raisonnement subtil ; Quan sát tinh tế observation fine ; Lí lẽ rất tinh tế raisons fort ténues.
  • (quân sự) canonnière chính sách pháo hạm politique des canonnières
  • (quân sự) lieutenant.
  • Mục lục 1 Enfant; progéniture; rejeton 2 Petit 3 Je; moi; me (quand on s adresse à ses parents ou à des personnes respectables considérées comme ses parents) 4 Tu; toi; te (quand les parents s adressent à leur enfant) 5 Il; elle; lui (quand les parents parlent entre eux de leur enfant) 6 Petit 7 (terme générique employé devant les noms de personne du sexe féminin, des animaux, de certains objets et ne se traduisant pas) 8 (terme utilisé dans certaines combinaisons pour former des mots désignant des personnes d une certaine catégorie, généralement peu désirables) xem con buôn , con bạc , con đen... 9 Taille; stature Enfant; progéniture; rejeton Bà mẹ với ba con une mère avec ses trois enfants Người cha dắt con đi dạo un père qui promenait sa progéniture Nó là con một của ông này il est unique rejeton de ce monsieur Petit Con mèo cái và con của nó la chatte et ses petits Je; moi; me (quand on s adresse à ses parents ou à des personnes respectables considérées comme ses parents) Thưa bố , con đã viết thư cho mẹ con rồi mon père , j ai écrit à maman Con xin lỗi cụ excusez-moi , Monsieur Tu; toi; te (quand les parents s adressent à leur enfant) Nếu con được điểm tốt , mẹ sẽ thưởng cho con je récompenserai si tu as de bonnes notes Il; elle; lui (quand les parents parlent entre eux de leur enfant) Tôi phải mua cho con tôi quyển sách giáo khoa con cần je dois acheter pour mon enfant le manuel scolaire dont il a besoin Petit Dao con petit couteau Sông con petit cours d eau Lợn con petit porc ; porcelet (terme générique employé devant les noms de personne du sexe féminin, des animaux, de certains objets et ne se traduisant pas) Con em tôi ma petite soeur Con chim un oiseau Con dao un couteau Con thuyền une barque (terme utilisé dans certaines combinaisons pour former des mots désignant des personnes d une certaine catégorie, généralement peu désirables) xem con buôn , con bạc , con đen... Taille; stature Người to con une personne de grande taille con ai cha mẹ ấy tel père tel fils Con bế con bồng ; con bồng con mang nombreuse progéniture con bá con dì (parenté entre les) enfants de deux soeurs con chú con bác (parenté entre les) enfants de deux frères con có cha như nhà có nóc l enfant qui a son père est comme une maison qui garde son toit con có khóc mẹ mới cho bú la mère ne donne que son lait quand l enfant le réclame con cô con cậu (parenté entre les) enfants du frère et de la soeur con dại cái mang le mère est responsable de la sottisse de son enfant con dì con già con bá con dì dì con đầu lòng premier-né con độc cháu đàn un enfant unique qui a une nombreuse progéniture con hơn cha là có phúc bien heureuse la famille dont l enfant surpasse le père con nhà lính , tính nhà quan roturier qui veut faire le seigneur con ông cháu cha descendant de famille noble ; fils à papa con rồng cháu tiên descendant de dragon et de fée (origine légendaire du peuple vietnamien) con con (redoublement) tout petit ; minime Cái bàn con con ��une toute petite table Số tiền con con ��une somme minime
  • Impoli ; manquant aux convenances. S\'excuser. Xin thất lễ ngài excusez-moi, Monsieur.
  • avoir le vertige (quand on se trouve sur une hauteur...)
  • (quân sự) sous-lieutenant.
  • BaamBoo-Tra Từ không phải là một cuộc khẩu chiến Trong cộng đồng BaamBoo-Tra Từ , mọi người đối xử với nhau một cách hòa nhã với thái độ hợp tác, cùng xây dựng. Không lăng mạ, bôi nhọ hoặc dùng các lời lẽ thiếu văn hoá đối với những người không có cùng quan điểm với mình. Hơn thế nữa, các thành viên được khuyến khích giải quyết các vấn đề bằng các biện pháp có học, với những lời thảo luận nhã nhặn. Xin đừng mở mới hoặc sửa đổi một mục từ chỉ vì để chứng minh các luận điểm của mình. Cũng không được có những hành vi đe dọa dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ thành viên nào của BaamBoo-Tra Từ . Bất cứ lời đe doạ nào cũng sẽ bị xóa bỏ và thành viên đó có thể bị treo quyền sử dụng. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi phát triển cộng đồng vô chính phủ BaamBoo-Tra Từ được biết đến bởi yếu tố mở và tự do, tuy nhiên sự tự do và tính mở này giới hạn trong mục đích xây dựng một bộ từ điển tri thức phục vụ cộng đồng. Do vậy, BaamBoo-Tra Từ không phải là một diễn đàn dành cho các bài diễn văn về tự do ngoài luật định vi phạm luật pháp của nhà nước XHCN Việt Nam. Thực tế, BaamBoo-Tra Từ là một dự án mở và tự quản lý, điều này không có nghĩa dùng để phát triển các cộng đồng vô chính phủ. Mục đích của chúng ta là xây dựng từ điển tham chiếu thông dụng cho cộng đồng chứ không phải phát triển cộng đồng chống chính phủ. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi thử nghiệm về dân chủ BaamBoo-Tra Từ cũng không phải là nơi thử nghiệm mô hình dân chủ. Phương thức chủ yếu để tìm kiếm sự đồng thuận là thông qua thảo luận, chứ không phải là biểu quyết. Do vậy, các ý kiến của đa số không thể coi là nguyên tắc hoạt động của BaamBoo-Tra Từ . Tuy nhiên, các biểu quyết trong BaamBoo-Tra Từ vẫn thường xuyên được sử dụng, kết quả của những biểu quyết này thường chỉ là một trong những giải pháp để đưa ra quyết định cuối cùng. Những thảo luận bên trong từng biểu quyết là cực kỳ quan trọng để thu nhận được sự đồng thuận. BaamBoo-Tra Từ không quan liêu Trong quá trình BaamBoo-Tra Từ hoạt động, khá nhiều các nguyên tắc, quy định và bán quy định được cộng động người sử dụng BaamBoo-Tra Từ xây dựng để định hướng chung, hạn chế các thảo luận không cần thiết. Tuy nhiên, các quy định đấy không phải là bất biến, chúng có thể được thảo luận và viết lại bất kỳ lúc nào. Trong quá trình thảo luận để giải quyết các bất đồng, việc dẫn chứng các nguyên tắc, quy định của BaamBoo-Tra Từ chỉ là một trong nhiều cách lập luận, phân tích. Do đó, khi xây dựng những nguyên tắc và quy định cũng cần tránh hoặc giảm thiểu sự cứng nhắc.
  • (từ cũ, nghĩa cũ) clinquant
  • (quân sự) maréchal. (sử học) général chức thống chế (quân sự) maréchalat.
  • (quân sự) ligne de feu
  • Mục lục 1 (từ cũ, nghĩa cũ) mandarin; officier (souvent ne se traduit pas) 2 Provinciaux 3 (từ cũ, nghĩa cũ)ligature 4 Franc (fran�ais, suisse..) (từ cũ, nghĩa cũ) mandarin; officier (souvent ne se traduit pas) Quan tổng đốc chef de province Quan một sous-lieutenant Quan hai lieutenant Quan ba capitaine Quan tư commandant Quan năm colonel Quan sáu général Các quan tỉnh les mandarins Provinciaux quan tha nha bắt il vaut mieux avoir affaire à Dieu qu\'à ses saints (từ cũ, nghĩa cũ)ligature Quan tiền une ligature de sapèques Franc (fran�ais, suisse..)
  • (quân sự) ligne de défense
  • (quân sự) mener une opération (militaire). Opération (militaire). Tác chiến phối hợp opérations combinées Căn cứ tác chiến base d\'opérations; base opérationnelle.
  • tante maternelle (grande soeur de la mère), vous (quand on s'adresse à une grande soeur de sa mère), je; moi (quand la grande soeur de la mère s'adresse à ses neveux ou nièces), elle (quand les neveux et nièces parlent entre eux de la grande soeur...
  • tournicoter, luẩn quẩn trong phòng, tournicoter dans sa chambre, nói luẩn quẩn, tourner autour du pot, vòng luẩn quẩn, cercle vicieux
  • (quân sự) sous-capitaine (grade intermédiaire entre celui de lieutenant et celui de capitaine).
  • De première ligne. Đơn vị tiền đạo (quân sự) unité de première ligne. Avant.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top