Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sự quản lí” Tìm theo Từ | Cụm từ (8.003) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Qui choque l oreille; choquant Những lời nói chướng tai paroles choquantes
  • choquant; malséant; malsonnant, những lời nói ấy chướng, des propos choquants, cách ăn mặc chướng, tenue malséante, giọng chướng, ton malsonnant, chương chướng, (redoublement ; sens atténué), chướng mắt, heurter...
  • (từ cũ, nghĩa cũ) tigre, (quân sự) abri; casemate, cave; cellier, soute, tunnel, (nông nghiệp) silo, mijoter; braiser; mitonner
  • Jeté (répandu) �à et là en grande quantité (créant une impression choquante) Rác vứt ngập mắt des ordures jetées �à et là en grande quantité
  • (từ cũ, nghĩa cũ) ministère de la guerre (quân sự) infanterie; (đùa cợt, hài hước) piétaille lính bộ binh fantassin
  • Mục lục 1 Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có quyền sử dụng một số chức năng để định hướng trao đổi và phát triển cộng đồng. Chính sách của BaamBoo-Tra Từ là cấp quyền Hỗ trợ viên cho những đối tượng sau: Học sinh, sinh viên du học – những người có kinh nghiệm về thuật ngữ trong một số chuyên ngành. Thành viên đóng góp tích cực cho BaamBoo-Tra Từ sau một khoảng thời gian sẽ được bổ nhiệm thành Hỗ trợ viên. Thành viên tình nguyện ứng cử và chứng minh có đủ năng lực cho vị trí Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên không được trao thẩm quyền đặc biệt nào trên người dùng khác, trừ việc thực thi những quyết định do mọi người đưa ra. Hoạt động cộng đồng thực sự trông cậy ở các Hỗ trợ viên để đáp ứng các yêu cầu giúp đỡ của người dùng cần chức năng quản lý như: Thảo luận về chính sách phát triển cộng đồng và nội dung từ điển; Hòa giải mâu thuẫn cá nhân liên quan đến nội dung bài viết; Tổ chức thăm dò ý kiến cộng đồng khi cần thiết; Điều phối cộng đồng theo Nguyên tắc cộng đồng. Hỗ trợ viên không phải là người đại diện cho trang web BaamBoo-Tra Từ, và cũng không bao giờ trở thành nhóm đặc biệt trên BaamBoo-Tra Từ - Họ là một bộ phận của cộng đồng như bất kỳ thành viên nào khác. Các ý kiến, sửa đổi của thành viên có chức năng Hỗ trợ viên trên các trang bài viết, thảo luận từ, thảo luận thành viên... vẫn chỉ là ý kiến của riêng người đó (như mọi thành viên khác, và được giải quyết theo thông lệ, nếu cần). Hỗ trợ viên có thể bị tước bỏ vị trí và chức năng của Sup nếu họ lạm dụng quyền lực hay không dành thời gian, tâm huyết cho công việc này. Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên Khóa và mở khóa trang , sửa đổi bài viết có nội dung phá hoại rõ ràng: Phản động, nội dung chính trị, tôn giáo… Xóa và phục hồi lịch sử từ nhằm cải tiến nội dung từ điển Khi có nghi ngờ về độ chính xác thông tin, yêu cầu người dùng trích dẫn nguồn tham khảo, tham chiếu với các từ điển khác. Lập topic đính sticky để tổ chức các cuộc thăm dò theo ý nguyện cộng đồng Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Supporter đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Sup có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Hỗ trợ viên Thành viên: Lunapark Thành viên: Ngochoang 4189 Thành viên: Trang Thành viên: Ami 150190
  • poil, plume, piquant (de porc-épic), lông thú, poil de mammifères, lông chim, plumes d'oiseaux, bộ lông, pelage; plumage; robe; livrée
  • (nghĩa bóng) sel; piment; piquant Thêm mắm thêm muối ajouter du piquant à; pimenter (un récit...)
  • (travailler) comme une bête de somme Quần quật suốt ngày travailler comme une bête de somme toute la journée Làm quần quật travailler comme une bête de somme
  • (từ cũ, nghĩa cũ) scribe (des bureaux de mandarins), venir, À nouveau; de nouveau; encore une fois; derechef, encore, aussi, en revanche; mais, À son tour, (marquant une idée de diminution, non traduit), (marquant une idée d'arrêt; non traduit),...
  • (từ cũ, nghĩa cũ) les trois sujétions de la femme (aux parents quand elle est jeune fille, au mari quand elle est mariée, à son fils quand elle est veuve).
  • (parler) bruyamment et sans discrétion. Nói toang toác parler bruyamment et sans discrétion. Cracquer. Trời hanh gỗ nứt toang toác bois qui se fissure en craquant par temps sec.
  • repasser, raser, Être; constituer, Égaler; faire, que; comme; en tant que, pour, (marquant la conséquence, non traduit), bàn là, fer à repasser, máy bay là mặt đất, avion qui rase le sol, chúng ta là người việt nam, nous sommes vietnamiens,...
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Pháp , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Ethnographie; ethnologie nhà dân tộc học ethnographe, ethnologue%%* Le Vietnam possède l\'un des mélanges ethno-linguistiques les plus complexes de toute l\'Asie. Plus de 50 minorités ethniques du pays vivent essentiellement dans les Hauts Plateaux et dans les régions montagneuses du Nord. Les Fran�ais les appelaient les Montagnards, un terme que ces minorités utilisent elles-mêmes. Certaines d\'entre elles vivent au Vietnam depuis des milliers d\'années, d\'autres y sont arrivées ces derniers siècles. Leurs zones d\'habitat sont souvent délimitées par l\'altitude, les dernières arrivées s\'établissant le plus haut. La plupart de ces groupes ont peu de choses en commun sauf un passé de guerres tribales. La plupart de ces tribus sont semi-nomades, pratiquant la culture sur br‰lis. Mais comme cette pratique détruit la forêt, le gouvernement essaie de les persuader de se sédentariser.
  • Mục lục 1 Quand; à quel moment 2 Depuis longtemps; depuis on ne sait quand 3 Jamais 4 Toujours Quand; à quel moment Tóc bạc bao giờ không biết nhỉ Nguyễn Khuyến depuis quand mes cheveux ont blanchi, je l\'ignore Bao giờ sẽ có kết quả à quand les résultats? Depuis longtemps; depuis on ne sait quand Bảo con từ bao giờ mà con vẫn chưa làm je te l\'ai dit depuis longtemps et tu ne l\'a pas fait Jamais Có bao giờ thấy thế đâu nhỉ a-t-on jamais vu cela? Toujours Anh ta vẫn như bao giờ không có gì thay đổi il est comme toujours, rien n\'a été changé Bao giờ cũng thế il en est ainsi toujours hơn bao giờ hết plus que jamais không bao giờ au grand jamais; jamais
  • Mục lục 1 Autour 2 À l\'entour; aux environs 3 En usant de détours; en termes détounés 4 D\'une chose à une autre 5 Faire le tour de; contourner Autour Quanh nhà autour de la maison À l\'entour; aux environs Họ ở quanh đây cả ils viennent tous aux environs d\'ici En usant de détours; en termes détounés Nói quanh parler en termes détournés D\'une chose à une autre Lo quanh avoir des inquiétudes allant d\'une chose à une autre; avoir souci sur souci Faire le tour de; contourner Quanh ra vườn vào cửa sau contourner le jardin et entrer par la porte de derrière
  • (vật lý học) réfringent Môi trường chiết quang milieu réfringent tính chiết quang réfringence
  • Exprimer publiquement son opinion Tự do ngôn luận liberté d\'exprimer publiquement son opinion; liberté de la parole cơ quan ngôn luận organe Nhân dân là cơ quan ngôn luận của Đảng cộng sản Việt Nam ��\"Nhân dân\" est l\'organe du Parti Communiste vietnamien
  • (từ cũ, nghĩa cũ) exterminer; tuer. Tru di tam tộc exterminer les trois familles du délinquant (familles de son père, de sa mère et de sa femme).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top