Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hoàn tác” Tìm theo Từ (1.040) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.040 Kết quả)

  • Danh từ: cây ăn quả, hoa thường màu trắng, quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, có nhiều giống khác nhau., Danh từ: (khẩu ngữ) táo quân (nói tắt),
  • Danh từ: cây lấy gỗ, thường mọc ở rừng, quả có hai cánh, gỗ nặng, màu nâu nhạt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng.,...
  • Động từ: đẽo, gọt hay chạm trổ vào gỗ, đá, v.v. để tạo nên những hình khối có giá trị nghệ thuật, (văn chương) ghi sâu vào trong tâm khảm, không bao giờ quên, tạc tượng,...
  • Danh từ: (từ cũ) họ, (Ít dùng), người trong tộc, tru di tam tộc, xem tộc người
  • Danh từ người cộng tác trong một công việc tập thể làm cộng tác viên cho một tờ báo tỉnh
  • Danh từ quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu vi phạm quyền tác giả
  • Danh từ vòng tuần hoàn của máu đi từ tim đến các bộ phận của cơ thể rồi lại trở về tim.
  • Tính từ không hợp tác thái độ bất hợp tác chủ trương bất hợp tác
  • Động từ tổ chức sản xuất, lao động theo lối hiệp tác.
  • Động từ làm cho sản xuất từ cá thể trở thành tập thể, bằng cách vận động, tổ chức cho những người lao động cá thể tham gia các hợp tác xã hợp tác hoá nông nghiệp
  • Động từ: làm cho tan ra trong chất lỏng, lẫn vào nhau, đến mức không còn thấy có sự phân biệt, Động từ: thôi, không tiến hành chiến tranh chống...
  • Động từ: nối liền hai bộ phận kim loại với nhau bằng cách làm cho nóng chảy, làm cho liền kín lại chỗ bị vỡ, bị nứt, thủng, Tính từ: (Ít...
  • Danh từ thợ gia công, chế tác các đồ trang sức bằng vàng bạc. Đồng nghĩa : thợ bạc
  • hoàn toàn để hết tâm trí, tinh thần và sức lực vào (làm một công việc chung nào đó) toàn tâm toàn ý với sự nghiệp văn chương Đồng nghĩa : một lòng một dạ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thẻ ghi nhận một giá trị hoặc một tư cách nào đó 1.2 (Khẩu ngữ) 2 Danh từ 2.1 từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến 3 Động từ 3.1 bù thêm vào trong việc đổi chác Danh từ thẻ ghi nhận một giá trị hoặc một tư cách nào đó các điện thoại đeo các vào dự hội nghị Đồng nghĩa : cạc (Khẩu ngữ) xem danh thiếp Danh từ từ dùng để chỉ số lượng nhiều được xác định, gồm tất cả sự vật muốn nói đến các ngày trong tuần các nước trên thế giới Động từ bù thêm vào trong việc đổi chác muốn đổi phải các thêm tiền có các vàng cũng chẳng thèm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cỏ lác (nói tắt) 1.2 (Phương ngữ) cói 2 Tính từ 2.1 (mắt) có trung tâm hai con ngươi không cân đối Danh từ cỏ lác (nói tắt) năn, lác mọc đầy ruộng (Phương ngữ) cói chiếu lác Tính từ (mắt) có trung tâm hai con ngươi không cân đối mắt lác Đồng nghĩa : lé
  • Động từ (Phương ngữ) thổi cho kêu túc một hồi còi Đồng nghĩa : rúc
  • Danh từ thùng lớn, có nắp kín để chứa chất lỏng như dầu, nước téc nước xe chở téc
  • Danh từ: đơn vị cũ đo độ dài, bằng một phần mười thước mộc (0,0425 mét) hoặc bằng một phần mười thước đo vải (0,0645 mét)., đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất,...
  • Động từ: mang, chuyển (thường là vật nặng hoặc cồng kềnh) bằng cách đặt lên vai, (khẩu ngữ) mang ra, đưa ra để làm việc gì, (thông tục) tự mang thân mình đến (hàm ý...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top