Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Trang đài” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.132) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ: ở trong trạng thái không yên lòng vì cho rằng có cái gì đó trực tiếp gây nguy hiểm hoặc gây hại cho mình, mà tự thấy không thể chống lại hoặc không thể tránh...
  • Danh từ tình trạng của một sự vật hoặc một con người, coi như không có gì thay đổi trong một khoảng thời gian nào đó sự vật luôn luôn ở trạng thái động trạng thái tâm lí cách tồn tại của một vật do mức độ liên kết giữa các phân tử của nó vật chất tồn tại trong ba trạng thái là rắn, lỏng và khí Đồng nghĩa : thể
  • Danh từ bậc quân hàm trên trung uý, dưới đại uý, trong lực lượng vũ trang một số nước.
  • Danh từ tổng thể nói chung những hiện tượng không hoặc ít thay đổi, tồn tại trong một thời gian tương đối dài, xét về mặt bất lợi đối với đời sống hoặc những hoạt động nào đó của con người tình trạng lạm phát người bệnh đang trong tình trạng nguy kịch
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt 2 Phụ từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị mức độ nhiều, không phải chỉ một lần, mà là nhiều lần, luôn luôn diễn ra không dứt (thường nói về trạng thái tâm lí, tình cảm) Danh từ khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt đánh luống trồng hoa luống rau cày ốp luống Đồng nghĩa : liếp Phụ từ (Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị mức độ nhiều, không phải chỉ một lần, mà là nhiều lần, luôn luôn diễn ra không dứt (thường nói về trạng thái tâm lí, tình cảm) luống trông \"Tưởng người dưới nguyệt chén đồng, Tin sương luống những rày trông mai chờ.\" (TKiều)
  • Danh từ: đồ dùng để đón bắt cá, tôm, tép, thường đan bằng tre, nứa, hình ống, có hom đậy, ===== như đấy, ===== như đấy, tham đó bỏ đăng (tng), hôm đó anh đi đâu?, "trăng...
  • Tính từ (âm thanh) vang lên liên tục thành tràng, nghe vui tai pháo nổ giòn giã tiếng cười giòn giã (chiến thắng) nhanh, gọn và có tiếng vang thắng lợi giòn giã đánh một trận giòn giã
  • Danh từ (Trang trọng) con gái cả đã lớn tuổi.
  • Danh từ (Trang trọng) lời phát biểu trong dịp long trọng thủ tướng đọc diễn từ nhậm chức
  • Danh từ tranh vẽ trên tường, có kích thước lớn, mang tính chất của tranh hoành tráng.
  • Danh từ (Trang trọng) thời còn sống của người nào đó đã qua đời lúc sinh thời, ông cụ quý cây mai này lắm Đồng nghĩa : sinh tiền
  • Động từ: nhấc và nâng vật nặng lên cao quá đầu để thử hoặc để luyện sức mạnh, (trang trọng) làm cất lên tiếng nhạc một cách trang nghiêm, lựa chọn ra để chính thức...
  • Danh từ tình trạng, trạng thái vốn có từ trước phục hồi lại nguyên trạng bảo vệ nguyên trạng di tích lịch sử
  • Danh từ (Trang trọng) từ dùng để gọi vợ của người có địa vị cao trong xã hội phu nhân tổng thống
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trong trạng thái đang có những thay đổi lớn 2 Danh từ 2.1 sự thay đổi, sự không ổn định Động từ ở trong trạng thái đang có những thay đổi lớn giá cả biến động trong những ngày giáp Tết sự vật luôn luôn biến động Trái nghĩa : cố định Danh từ sự thay đổi, sự không ổn định những biến động của thời tiết xã hội có nhiều biến động
  • Danh từ (Trang trọng) vật được giữ lại làm kỉ niệm trao kỉ vật cho nhau giữ lại những kỉ vật của người đã khuất
  • Danh từ (Trang trọng) tiếng gọi tôn một hay nhiều người một cách lịch sự kính thưa các quý vị quý vị đại biểu
  • Danh từ (Trang trọng) lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát) ngày khánh tiết
  • Danh từ cây mọc ở nước, hoa trắng, quả thường gọi là củ, màu tím đen, có hai gai nhọn và to như sừng, bên trong chứa chất bột ăn được.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 gắn với nhau để bổ sung, hỗ trợ cho nhau 1.2 làm thêm một việc gì nhân tiện khi đang làm việc chính 1.3 (tính chất của phép cộng hoặc phép nhân) cho phép trong một dãy tính cộng (hoặc nhân) thay hai số hạng (hoặc thừa số) liên tiếp bằng tổng (hoặc tích) của chúng. Động từ gắn với nhau để bổ sung, hỗ trợ cho nhau học phải kết hợp với hành kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang làm thêm một việc gì nhân tiện khi đang làm việc chính đi công tác, kết hợp về thăm bạn cũ việc này để khi nào có cơ hội thì kết hợp làm luôn (tính chất của phép cộng hoặc phép nhân) cho phép trong một dãy tính cộng (hoặc nhân) thay hai số hạng (hoặc thừa số) liên tiếp bằng tổng (hoặc tích) của chúng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top