Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Trang đài” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.132) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ lịch của một năm, các ngày và tháng trong năm được bố trí trên một hoặc nhiều tờ giấy khổ lớn, với tranh ảnh trang trí đi kèm.
  • Danh từ hình thái đấu tranh nhằm giành hoặc giữ chính quyền. cuộc đấu tranh chống lại nhà nước bằng bãi công, biểu tình thị uy, v.v., không dùng đến sức mạnh vũ trang.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) que, cây (hương) 2 Danh từ 2.1 đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram 3 Động từ 3.1 đè xuống, ép xuống hoặc làm cho chặt, cho nhỏ lại 3.2 dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối 3.3 kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng Danh từ (Trang trọng) que, cây (hương) thắp mấy nén hương Danh từ đơn vị đo khối lượng, bằng mười lạng ta, tức khoảng 375 gram nén tơ vàng nén nén bạc đâm toạc tờ giấy (tng) Động từ đè xuống, ép xuống hoặc làm cho chặt, cho nhỏ lại nén bánh chưng bình nén khí nền đất chịu nén tốt nén dữ liệu dằn nặng cho chìm xuống trong nước muối nén hành cà nén kìm giữ lại những tình cảm, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng nén tiếng thở dài nén đau thương Đồng nghĩa : ghìm
  • (Trang trọng) báo tin về việc (trong gia đình, cơ quan) vừa có người chết đăng tin cáo phó Đồng nghĩa : báo tang
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn 1.2 cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh 2 Động từ 2.1 đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó 3 Động từ 3.1 đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy Danh từ cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn củ dong Đồng nghĩa : khoai dong cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh gói bánh bằng lá dong Động từ đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó dong tù về trại dong trâu về chuồng Đồng nghĩa : điệu, giải Động từ đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy dong buồm ra khơi trống giục cờ dong Đồng nghĩa : giương
  • Động từ (Trang trọng) (nhà nước) trao tặng danh hiệu cao quý được phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đường đã được tinh chế thành tinh thể màu trắng. 2 Danh từ 2.1 đoạn thẳng đi qua tâm và nối hai điểm của đường tròn, của mặt cầu. Danh từ đường đã được tinh chế thành tinh thể màu trắng. Danh từ đoạn thẳng đi qua tâm và nối hai điểm của đường tròn, của mặt cầu.
  • Động từ: tăng độ dài hoặc thể tích mà không thay đổi khối lượng, trở lại trạng thái bình thường, không còn co lại, không còn căng thẳng nữa, trở lại trạng thái không...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội 1.2 trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị 1.3 trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ 1.4 trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó 2 Tính từ 2.1 có các quyền tự do về xã hội - chính trị 2.2 không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng 2.3 không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó 2.4 không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác Danh từ phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội tự do là cái tất yếu được nhận thức trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị đấu tranh cho tự do của đất nước một dân tộc đã giành được tự do trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ trả tự do cho tù binh trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó bị gò bó, mất hết tự do Tính từ có các quyền tự do về xã hội - chính trị một dân tộc tự do không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng rút quân ra vùng tự do không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó tự do bay nhảy cho trẻ tự do, thích chơi gì thì chơi không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác thí sinh tự do lao động tự do triển lãm mở cửa cho người xem vào tự do
  • Danh từ cây to, thân thẳng, gỗ thường màu trắng, trồng để lấy bóng mát và gây rừng, lá có tinh dầu, thường dùng làm dược liệu. Đồng nghĩa : khuynh diệp
  • Động từ (Trang trọng) tặng thưởng cho người đã chết truy tặng danh hiệu anh hùng truy tặng huân chương
  • Động từ (Trang trọng) như cải táng .
  • Động từ (Trang trọng) như cải táng .
  • Danh từ bộ phận có màu trắng trong suốt bao quanh lòng đỏ trứng lòng trắng trứng Đồng nghĩa : tròng trắng (Phương ngữ) xem tròng trắng
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa 1.2 (lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc 1.3 (tâm trạng) thanh thản, cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng Tính từ (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa khuôn mặt thanh thoát vóc dáng thanh thoát Đồng nghĩa : thanh tú (lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc giọng văn thanh thoát (tâm trạng) thanh thản, cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng tâm trạng thanh thoát sống thanh thoát, hồn nhiên Đồng nghĩa : thảnh thơi
  • Danh từ (Trang trọng) lời đáp lại trong buổi lễ long trọng đọc diễn văn đáp từ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 4, 5 hoặc 6 tháng tư dương lịch (thường vào khoảng tháng hai, tháng ba âm lịch), đây là dịp tiết trời trong sáng nên có tục đi thăm viếng, sửa sang mồ mả 2 Động từ 2.1 phân trần, giải thích cho người khác hiểu để không còn quy lỗi hoặc nghĩ xấu cho mình hay cho ai đó nữa, trong sự việc nào đó Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 4, 5 hoặc 6 tháng tư dương lịch (thường vào khoảng tháng hai, tháng ba âm lịch), đây là dịp tiết trời trong sáng nên có tục đi thăm viếng, sửa sang mồ mả tết thanh minh Động từ phân trần, giải thích cho người khác hiểu để không còn quy lỗi hoặc nghĩ xấu cho mình hay cho ai đó nữa, trong sự việc nào đó thanh minh cho hành động của mình bị hiểu lầm nhưng không thanh minh
  • Động từ bày ở nơi trang trọng cho công chúng xem để tuyên truyền, giới thiệu trưng bày hàng hoá phòng trưng bày tranh
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 ngang nhau, tương đương với nhau 1.2 ở trạng thái trong đó tất cả các lực và tất cả các xu hướng đều hoàn toàn loại trừ lẫn nhau 2 Động từ 2.1 làm cho trở thành cân bằng 3 Danh từ 3.1 trạng thái cân bằng Tính từ ngang nhau, tương đương với nhau cán cân thu chi đã cân bằng trọng lượng hai bên cân bằng nhau ở trạng thái trong đó tất cả các lực và tất cả các xu hướng đều hoàn toàn loại trừ lẫn nhau con lắc đang ở vị trí cân bằng Động từ làm cho trở thành cân bằng cân bằng ngân sách cân bằng mức thu chi hàng tháng Danh từ trạng thái cân bằng cân bằng bền cân bằng động
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top