Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Trang đài” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.132) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ khí màu xanh nhạt, có nhiều ở tầng cao của khí quyển, mùi nồng, tan trong nước, có tính chất giống oxygen nhưng mạnh hơn, thường dùng để tẩy trắng, sát trùng nước hoặc không khí.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) hồn người chết 1.2 (Từ cũ) tâm hồn hay tinh thần của con người 1.3 người hoặc cái giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống, sức mạnh cho một tập thể Danh từ (Trang trọng) hồn người chết cầu chúc cho linh hồn ông được thanh thản nơi chín suối Đồng nghĩa : hồn, vong hồn, vong linh (Từ cũ) tâm hồn hay tinh thần của con người trấn tĩnh linh hồn hình ảnh cô gái đã chiếm cả linh hồn chàng người hoặc cái giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống, sức mạnh cho một tập thể anh ấy là linh hồn của đội bóng
  • Danh từ (Trang trọng) nghĩa địa (Trang trọng) Phần đất trống chung dùng để chôn cất người chết nghĩa trang liệt sĩ
  • Động từ: nổi dậy hoặc làm cho nổi dậy, (trạng thái, cảm xúc) nổi lên và biểu hiện mạnh mẽ, dấy quân khởi nghĩa, làn sóng đấu tranh dấy lên mạnh mẽ, trong lòng dấy...
  • Danh từ (Trang trọng) chí khí mạnh mẽ, hào hùng hào khí đấu tranh
  • Động từ (Từ cũ, Trang trọng) (vua chúa) chết \"Trạng chết chúa cũng thăng hà, Dưa gang đỏ đít thì cà đỏ trôn.\" (Cdao) Đồng nghĩa : băng hà
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỏ cùng họ với rau răm, thân và cành thường có đốm màu tím hồng, hoa màu trắng, mọc thành chùm ở nách lá, củ dùng làm thuốc. 2 Danh từ 2.1 cây bụi thuộc họ đậu, lá kép lông chim, hoa mọc thành chùm màu trắng, trồng để cải tạo đất và làm phân xanh. 3 Danh từ 3.1 bệnh đau xương ở tay, chân. Danh từ cây nhỏ cùng họ với rau răm, thân và cành thường có đốm màu tím hồng, hoa màu trắng, mọc thành chùm ở nách lá, củ dùng làm thuốc. Danh từ cây bụi thuộc họ đậu, lá kép lông chim, hoa mọc thành chùm màu trắng, trồng để cải tạo đất và làm phân xanh. Danh từ bệnh đau xương ở tay, chân.
  • Động từ lo giữ gìn tính mạng (trong một sự nghiệp đấu tranh vũ trang), sợ phải hi sinh tư tưởng cầu an, bảo mạng Đồng nghĩa : bảo mệnh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 linh hồn của người được tôn vinh 2 Tính từ 2.1 (Trang trọng) như linh thiêng Danh từ linh hồn của người được tôn vinh nghiêng mình trước anh linh các liệt sĩ Tính từ (Trang trọng) như linh thiêng \"Sống trung liệt, thác anh linh, Suối vàng thơm phách, mây xanh thoả hồn.\" (NĐM)
  • Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba bốn trung đội, nằm trong biên chế của tiểu đoàn hoặc được tổ chức độc lập đại đội pháo binh
  • Danh từ (Trang trọng) bài văn đọc khi làm lễ tang để bày tỏ lòng thương tiếc đối với người chết.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thân mềm, có hai vỏ mỏng, sống ở biển. 1.2 chất bột trắng chế từ vỏ con điệp, có tác dụng làm trắng mịn và óng ánh mặt giấy, dùng trong ngành giấy, trong nghề in tranh khắc gỗ dân gian. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) hồ điệp (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 (Phương ngữ) phượng 4 Động từ 4.1 có sự lặp lại về mặt ngôn ngữ Danh từ động vật thân mềm, có hai vỏ mỏng, sống ở biển. chất bột trắng chế từ vỏ con điệp, có tác dụng làm trắng mịn và óng ánh mặt giấy, dùng trong ngành giấy, trong nghề in tranh khắc gỗ dân gian. Danh từ (Từ cũ, Văn chương) hồ điệp (nói tắt) cánh điệp Danh từ (Phương ngữ) phượng bông điệp Động từ có sự lặp lại về mặt ngôn ngữ câu thơ sử dụng nhiều từ điệp vần điệp ý sử dụng biện pháp điệp ngữ
  • Danh từ đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, thường gồm ba hoặc bốn đại đội, nằm trong biên chế của trung đoàn hay được tổ chức độc lập tiểu đoàn 307 tiểu đoàn pháo binh
  • Danh từ: đơn vị tổ chức nhỏ nhất của lực lượng vũ trang, thường gồm từ sáu đến mười hai người và nằm trong biên chế của trung đội.
  • Danh từ cây gỗ cỡ to, thuộc loại hạt trần, mọc ở núi cao, thân thẳng, lá to hình vảy, mặt dưới trắng, gỗ quý có màu nâu vàng, nhẹ và thơm.
  • Danh từ (Trang trọng) các nghi lễ chôn cất người chết (nói tổng quát) nhà tang lễ tang lễ được cử hành trọng thể
  • Động từ (Trang trọng) xử lí thi thể người chết (bằng cách chôn cất, hoặc hoả táng, thiên táng, v.v.) theo nghi lễ lễ an táng an táng tại quê nhà Đồng nghĩa : chôn cất, mai táng
  • Động từ đánh nhau giữa các lực lượng vũ trang trong chiến tranh chiến đấu chống giặc ngoại xâm lên đường đi chiến đấu dùng sức mạnh vật chất hay tinh thần chống lại một cách quyết liệt với quân thù, với khó khăn, trở ngại nói chung chiến đấu với bệnh tật chiến đấu với thiên tai Đồng nghĩa : chống chọi, đấu tranh, đương đầu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa hàng 3 Danh từ 3.1 đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. 4 Động từ 4.1 chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá 4.2 di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại 5 Phụ từ 5.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không Danh từ khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi tràn ruộng bậc thang Danh từ nơi chứa hàng tràn than Danh từ đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. Động từ chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá nước tràn bờ \"Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn.\" (TKiều) Đồng nghĩa : trào di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại giặc tràn vào làng gió mùa đông bắc tràn về Đồng nghĩa : ào, ùa Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không cáo ốm nghỉ tràn nói gì cũng cười tràn Đồng nghĩa : bừa, tràn cung mây
  • Danh từ (Trang trọng) những người thân thích trong gia đình có tang xin có lời chia buồn cùng tang quyến
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top