Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Trang đài” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.132) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • (Từ cũ, Văn chương) ví người phụ nữ trong trắng, cao quý bị vùi dập, đoạ đày \"Vì ta cho luỵ đến người, Cát lầm ngọc trắng, thiệt đời xuân xanh.\" (TKiều)
  • Tính từ bé nhỏ, trông xinh xắn bé con con \"Đề huề lưng túi gió trăng, Sau chân theo một vài thằng con con.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương 1.2 (Trang trọng) từ dùng để chỉ từng đơn vị bài viết hoặc tác phẩm có giá trị lớn 2 Động từ 2.1 nghiêng về hoặc chú trọng quá mức về một phía hay một mặt nào đó trong nhận xét, đánh giá, hoạt động Danh từ từng phần lớn của quyển sách (thường là sách cổ), trong thường gồm có nhiều chương sách Luận ngữ có cả thảy hai mươi thiên (Trang trọng) từ dùng để chỉ từng đơn vị bài viết hoặc tác phẩm có giá trị lớn thiên phóng sự một thiên tiểu thuyết nổi tiếng Động từ nghiêng về hoặc chú trọng quá mức về một phía hay một mặt nào đó trong nhận xét, đánh giá, hoạt động đội bóng có lối đá thiên về tấn công thiên về hình thức
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 giành được phần thắng trong chiến tranh, chiến đấu hoặc trong một cuộc thi đấu thể thao 1.2 thắng được qua một quá trình đấu tranh 2 Danh từ 2.1 thắng lợi giành được trong chiến đấu, chiến tranh Động từ giành được phần thắng trong chiến tranh, chiến đấu hoặc trong một cuộc thi đấu thể thao chiến thắng giặc ngoại xâm giành chiến thắng chung cuộc Đồng nghĩa : thắng lợi Trái nghĩa : chiến bại, thất bại thắng được qua một quá trình đấu tranh chiến thắng thiên tai chiến thắng nghèo nàn và lạc hậu Danh từ thắng lợi giành được trong chiến đấu, chiến tranh chiến thắng Điện Biên Phủ liên hoan mừng chiến thắng
  • Danh từ (Trang trọng) quần áo, đồ mặc (nói khái quát) y phục dạ hội chỉnh đốn lại y phục Đồng nghĩa : trang phục
  • Động từ (Trang trọng) tập trung về một chỗ (thường nói về mồ mả, hài cốt) tiến hành công tác quy tập mộ liệt sĩ
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau 1.2 có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định 1.3 (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau 2.2 từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào Tính từ có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau bông lúa to, hạt đều và chắc chia thành bốn phần đều nhau trận đấu kết thúc với tỉ số 2 đều có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định đi học đều đảo đều tay để không bị cháy tiếng máy chạy đều (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau tam giác đều lục giác đều Phụ từ từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau mọi người đều cảm thấy vui vẻ cả hai chị em đều học giỏi từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào lần nào hỏi cũng đều không trả lời được mỗi khi có dịp lên Hà Nội, tôi đều ghé thăm anh
  • Danh từ cây gỗ to mọc ở rừng, thân thẳng, lá cứng, mặt trên thường có mốc trắng, gỗ rắn, bền, thường dùng trong xây dựng.
  • Động từ (Trang trọng) (nhà cửa, đất đai) ở tại nơi nào đó ngôi chùa toạ lạc trên một quả đồi
  • Động từ (Trang trọng) chia buồn với gia đình có tang gửi lời phân ưu cùng tang quyến
  • Tính từ ở trạng thái đều đều ít một và kéo dài ra, chứ không tập trung vào một thời gian nhất định lúa chín lai rai mưa lai rai mãi không dứt ốm lai rai cả tháng trời
  • Danh từ muối của một aminoacid, có dạng kết tinh màu trắng, dễ tan trong nước, thường cho vào thức ăn để làm tăng vị ngọt. Đồng nghĩa : bột ngọt
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 giành được phần thắng trong đấu tranh, hoặc đạt được kết quả tốt đẹp trong một hoạt động đòi hỏi nhiều nỗ lực 2 Danh từ 2.1 kết quả giành được, đạt được trong tranh đấu hay trong hoạt động đòi hỏi nhiều nỗ lực Động từ giành được phần thắng trong đấu tranh, hoặc đạt được kết quả tốt đẹp trong một hoạt động đòi hỏi nhiều nỗ lực kháng chiến thắng lợi kì họp kết thúc thắng lợi Đồng nghĩa : chiến thắng Trái nghĩa : chiến bại, thất bại Danh từ kết quả giành được, đạt được trong tranh đấu hay trong hoạt động đòi hỏi nhiều nỗ lực giành được nhiều thắng lợi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tình trạng xung đột, đối chọi trực tiếp với nhau 1.2 tình trạng trái ngược nhau, phủ định nhau về một mặt nào đó 1.3 tình trạng hai mặt đối lập phát triển theo chiều trái ngược nhau ở bên trong sự vật, làm cho sự vật biến đổi, phát triển 2 Động từ 2.1 xung đột, chống chọi phủ định nhau Danh từ tình trạng xung đột, đối chọi trực tiếp với nhau nội bộ có mâu thuẫn mâu thuẫn cá nhân tình trạng trái ngược nhau, phủ định nhau về một mặt nào đó cách lập luận có nhiều mâu thuẫn trong lòng đầy mâu thuẫn tình trạng hai mặt đối lập phát triển theo chiều trái ngược nhau ở bên trong sự vật, làm cho sự vật biến đổi, phát triển sự thống nhất của mâu thuẫn Động từ xung đột, chống chọi phủ định nhau mâu thuẫn gay gắt với nhau
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát). 1.2 binh chủng của lục quân, trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép, v.v. 2 Tính từ 2.1 được trang bị hoặc hoạt động bằng máy móc Danh từ máy móc dùng trong lao động sản xuất (nói khái quát). binh chủng của lục quân, trang bị cơ động và tác chiến bằng xe tăng, xe bọc thép, v.v. tiểu đoàn bộ binh có cơ giới yểm hộ Tính từ được trang bị hoặc hoạt động bằng máy móc phương tiện cơ giới đường dành cho xe cơ giới
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, cành dài và mềm, lá màu lục bóng ở mặt trên, trắng bạc ở mặt dưới, quả hình trứng, khi chín có màu đỏ, vị chua, ăn được. 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách lặng lẽ, nhanh chóng trong lúc mọi người không chú ý đến 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) như nhón (ng2) Danh từ cây nhỡ, cành dài và mềm, lá màu lục bóng ở mặt trên, trắng bạc ở mặt dưới, quả hình trứng, khi chín có màu đỏ, vị chua, ăn được. Động từ (Khẩu ngữ) bỏ đi nơi khác một cách lặng lẽ, nhanh chóng trong lúc mọi người không chú ý đến sểnh ra một cái là nhót đi chơi mất Đồng nghĩa : lẩn, lẻn, lỉnh Động từ (Khẩu ngữ) như nhón (ng2) nhót lấy một củ khoai
  • Tính từ tỏ ra rất nghiêm trang, biểu thị thái độ hết sức coi trọng điều mình đang nói, việc mình đang làm trịnh trọng tuyên bố kỉ vật được đặt trịnh trọng trong tủ kính
  • Danh từ khí màu vàng lục, mùi hắc, rất độc, chế từ muối ăn, thường dùng để tẩy trắng, sát trùng và làm hoá chất cơ bản trong công nghiệp hoá học.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Trang trọng) kêu gọi quần chúng đông đảo làm một việc gì có ý nghĩa chính trị cấp bách 2 Danh từ 2.1 lời hiệu triệu Động từ (Trang trọng) kêu gọi quần chúng đông đảo làm một việc gì có ý nghĩa chính trị cấp bách hiệu triệu dân chúng khởi nghĩa Danh từ lời hiệu triệu ra hiệu triệu
  • từ biểu thị sự tiếp tục, tiếp diễn của hành động, trạng thái, từ biểu thị sự lặp lại của hành động, trạng thái, từ biểu thị sự gia tăng về mức độ, cường độ của hoạt động, trạng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top