Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Best practices” Tìm theo Từ (2.953) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.953 Kết quả)

  • Ứng dụng thực tế quản lý tốt nhất (bmp), những phương pháp được xem là phương tiện hiệu quả thực tế nhất trong việc ngăn ngừa và giảm bớt ô nhiễm từ những nguồn không phải nguồn điểm.,...
  • cách buôn bán tốt nhất,
  • như practised, Từ đồng nghĩa: adjective, finished , old , seasoned , versed , veteran
  • phương pháp thử thực tế,
  • / ´præktis /, Danh từ: thực hành, thực tiễn, thói quen, thông lệ, lệ thường, sự rèn luyện, sự luyện tập; thời gian tập luyện, sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách...
  • quy trình kiểm toán; thủ tục kiểm toán; trình tự kiểm toán,
  • hành vi đáng ngờ, khả nghi,
  • thực tiễn tiếp thị,
  • Danh từ: các biện pháp chế tài (cản trở hiệu quả sản xuất trong (công nghiệp)..), các biện pháp có tính hạn chế, các thủ đoạn hạn chế, những biện pháp có tính hạn...
  • / ˈpræktɪkəl /, Tính từ: thực hành (đối với lý thuyết), thiết thực, có ích, thích hợp với mục đích ban đầu (lúc nó được làm ra), Đang thực hành, đang làm, đang hành...
  • Thành Ngữ:, corrupt practices, cách mua chuộc đút lót (đặc biệt là trong cuộc bầu cử)
  • / ´præktist /, Tính từ: có kinh nghiệm, chuyên gia (đặc biệt là do luyện tập nhiều),
  • / ´præktis /, Ngoại động từ: thực hành, đem thực hành, làm, hành (nghề...), tập, tập luyện, rèn luyện (tinh thần), làm tích cực (cái gì), (từ cổ,nghĩa cổ) âm mưu, mưu đồ...
  • phong tục tập quán, thông lệ,
  • Danh từ: một nhóm bác sĩ cùng chuyên khoa với nhau, phòng khám nhóm,
  • Danh từ: thuật bắn súng,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top