Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Cáu bẩn” Tìm theo Từ | Cụm từ (10.042) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • (đánh bài, đánh cờ) (cũng nói chắn cạ) jeu de cent vingt cartes (avec des combinaisons de deux ou trois cartes de même valeur), combinaison de deux ou trois cartes de même valeur et de même dessin, barrer, (toán học) intercepter, barrière,...
  • Mục đích Là nới để người sử dụng trao đổi về các vấn đề liên quan đến nghĩa của từ bạn đang tra, về những sửa đổi được mọi người tạo ra trước đây …(bổ sung thêm). Điều kiện được thảo luận: Các bạn cần phải đăng nhập.Nếu chưa có tài khoản thì vào mục mở tài khoản. Các bước thảo luận Ấn vào nút Thảo luận . Nếu từ này đã có nội dung thảo luận của trước đó rồi bạn sẽ thực hiện các tiếp các bước sau: Chọn mục thêm trả lời mới ở phía trên Thảo luận tiếp: Điên tên lĩnh vực của từ bạn muốn thảo luận Soạn thảo nội dung bạn muốn thảo luận. Sau khi soạn xong, nhấn nút Xem thử để kiểm tra lỗi. Khi đã vừa ý, nhấn nút Lưu lại . Nếu từ này chưa có ai thảo luận, bạn hãy soạn thảo nội dung thảo luận và thực hiện tương tự các bước 4, 5 nói trên. Chú ý Khi thảo luận, chúng ta nên sử dụng tiếng Việt có dấu. Trong trang thảo luận, cũng như tại mọi trang ở BaamBoo-Tra Từ, chúng ta cố gắng viết trên thái độ hợp tác, tôn trọng mọi người, với tôn chỉ là xây dựng nguồn kiến thức chung. Trang thảo luận, đặc biệt là trang thảo luận thành viên, không nên là nơi chit chat, trao đổi những vấn đề không liên quan trực tiếp đến BaamBoo-Tra Từ, tránh gây ảnh hưởng đến những thành viên không liên quan
  • Laisser à l abandon Bỏ liều con cái laisser ses enfants à l abandon
  • Abandonné sans soins Con cái nheo nhóc des enfants abandonnés sans soins
  • Palpiter d\'émotion; être touché; être ému. Rung cảm trước sự ân cần của bạn être touché des soins empressés de son ami. Vibre. Rung cảm trứơc những bài hát yêu nước vibrer aux chants patriotiques. Transport; vibration. Rung cảm yêu đương transports amoureux; Rung cảm tâm hồn vibration de l\'âme.
  • très; fort; beaucoup, giàu lắm, très riche, bận lắm, fort occupé, có nhiều con lắm, avoir beaucoup d'enfants, lắm bạc nhiều tiền, très riche, lắm cha con khó lấy chồng, plus il y a de cuisiniers , moins la soupe est bonne,...
  • Palme Chân nhái bằng cao-su palme en caoutchouc
  • groupe, (nghĩa xấu) bande; clique; coterie; gang; engeance, bọn trẻ con, groupe d'enfants, Đi thành bọn năm người, aller par groupe de cinq, bọn kẻ cắp, bande de voleurs
  • grand vase; bassin, bồn sứ trồng cây cảnh, grand vase en porcelaine pour les plantes ornementales, bồn nước, bassin d'eau
  • Tout à fait égal; de mêmes dimensions Đôi đũa bằng bặn une paire de baguettes tout à fait égales (tout à fait de même longueur) Très uni; très plat; très lisse Miếng đất bằng bặn un terrain très plat Bào tấm ván cho bằng bặn raboter de manière que la planche soit très unie
  • Rédiger Biên tập các bài báo rédiger des articles de journal Lire et retoucher (un manuscrit pour le compte d\'une maison d\'édition) ban biên tập bộ biên tập comité de rédaction; rédaction (d\'un journal...) cán bộ biên tập lecteur éditorial (d\'une maison d\'édition)
  • Mục lục 1 Sens; signification; acception 2 Signifier 3 Fidélité ; loyauté ; attaches 4 Juste cause 5 Le bien ; la charité Sens; signification; acception Nghĩa của một từ sens d\'un mot Theo nghĩa rộng au sens large; lato sensu Signifier Thế là nghĩa thế nào ?��qu\'est-ce que cela signifie? Fidélité ; loyauté ; attaches Ăn ở có nghĩa ��se conduire avec loyauté Nghĩa vợ chồng ��attaches conjugales Juste cause Hi sinh vì nghĩa ��se sacrifier pour une juste cause Le bien ; la charité Việc nghĩa ��oeuvre de charité Làm việc nghĩa ��faire le bien; faire la charité người chết vì nghĩa martyr không nghĩa gì ne pas valoir grand-chose ; ne rien valoir Cái mũ này không nghĩa gì so với cái của anh ce chapeau ne vaut rien à côté du vôtre
  • (ít dùng) pauvre; indigent, (thực vật học) sonneratia, liège; suber, cảnh bần, situation pauvre, sinh bần, phellogène, tầng sinh bần, ��assise phellogène, sự hóa bần, subérification, sự ngâm bần, subérisation
  • opéra folklorique (du nord-viet-nam), rame; aviron, ramer; pagayer; nager, buông giầm cầm chèo, abandonner la pagaie pour la rame, chèo hai tay, ramer en coupe, chèo giữa hồ, pagayer au milieu du lac, chèo lùi, nager à reculer ; scier,...
  • preuve; témoignage; témoin, bằng chứng không thể cãi được, preuve irréfutable, bằng chứng sai, faux témoignage, ngôi đền này là một bằng chứng của nền nghệ thuật kiến trúc của ông cha ta, ce temple est l'un...
  • appuyer, (cũng nói nhận) immerger, nhấn chân lên bàn đạp, appuyer le pied sur la pédale, nhấn phím đàn, appuyer sur les touches, nhấn vào một từ trong câu, appuyer sur un mot dans la phrase, nhấn quần áo vào chậu giặt,...
  • barrer; barricader; couper; arrêter; bloquer; stopper; endiguer; intercepter, chặn cửa, barrer la porte, chặn cơn sốt, couper la fièvre, chặn quả bóng, arrêter le ballon, chặn quân địch lại, stopper l'ennemi, chặn bức thư,...
  • Mục lục 1 Supérieur. 2 (thực vật học) supère. 3 Haut; en haut. 4 Sur; à. 5 Dessus; par-dessus. 6 Au dessus de; plus de. Supérieur. Tầng trên étage supérieur; Hàm trên mâchoire supérieure; Cấp trên personne hiérarchiquement supérieure; supérieur. (thực vật học) supère. Bầu trên ovaire supère. Haut; en haut. Xem trên voir plus haut; Anh ấy ở trên kia il loge en haut; Anh làm gì trên ấy que faites-vous là-haut?; Lệnh từ trên xuống ordres qui viennent d\'en haut. Sur; à. Mây trên đầu chúng ta nuages qui sont sur nos têtes; Cuốn sách trên bàn livre qui est sur la table; Nó đạt 28 điểm trên 30 il a obtenu 28 points sur 30; Trên trời au ciel. Dessus; par-dessus. Anh có thể ngồi lên trên vous pouvez vous asseoir dessus; Nhảy lên trên sauter par-dessus. Au dessus de; plus de. Trên mây au dessus des nuages; Trên bảy mươi tuổi plus de soixante-dix ans; Trên một ngàn người plus de mille personnes trên đe dưới búa entre l\'enclume et le marteau.
  • (chật chưỡng) instable; branlant. Chiếc bàn trật trưỡng une table instable. Capricieux; changeant. Tính khí trật trưỡng caractère changeant trật trà trật trưỡng (redoublement; sens plus fort)
  • Révoquer; destituer; relever de ses fonctions; (thân mật) limoger; casser Cách chức một viên chức tham ô révoquer un fonctionnaire cupide Cách chức một kẻ bất tài limoger un incapable Cách chức một trưởng phòng casser un chef de bureau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top